Ngày: | 07-11-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141107 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Mulzime 100g |
Ngày đặt | 07-11-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 25-11-2014 |
Ngày đồng ý giao | 25-11-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu- SX xong cắt rời từng sản phẩm- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g, Link: https://dn2net.uk/?p=40637).
1. In: Đỏ pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 226mm
-Bước in đề nghị: 149mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 1.490 + 75 = 1.565 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 10,000 bước / 1 bộ = 1.490 m
-Khấu hao 5%: 500 sp => 500 bước / 1 bộ = 75 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 226mm
+ Dài: 2.000 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 226mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 226 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 10500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
***su dung phan hoi nay
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 10400bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.151 m
-SL thu hồi về kho: 542 m+30 m giấy bị lỗi gãy biên
-SL sx thực tế: 1.579 m => 10.600 bước; 10.600 bộ
KIỂM NGÀY: 27/12 /2014
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.579m /149mm/10.600b/1 bộ=10.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :10.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.305 bộ (Giao 10.300 bộ) + KH: 5 bộ(0.05%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :295 bộ (2.78%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:295 bộ (2.78%)=44m.=> Vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 141615
Ngày GH: 31/12/2014
SL: 10.300 bộ.