| Ngày: | 08-11-2014 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 141108 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – CRD Stop 100g_XK |
| Ngày đặt | 08-11-2014 |
| Ngày yêu cầu giao | 18-11-2014 |
| Ngày đồng ý giao | 18-11-2014 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 5,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách – Tiếp thị duyệt mẫu- SX xong cắt rời từng sản phẩm- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) | |
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
1. Khổ đề nghị: 226mm
2. Bước in đề nghị: 149mm/1 bộ.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 226mm
-Bước in đề nghị: 149mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 745 + 37 = 782 m (5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 5,000 bộ=> 5.000 bước / 1 bộ = 745 m
-Khấu hao 5%: 250bộ => 250 bước / 1 bộ = 37 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 226 mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ:226 mm
+ Dài: 2.000 m (Dùng chung PTT DTY – Han Mulzime 100g)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 226 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 226 mm
+ Dài: 2.000 m (Dùng chung PTT DTY – Han Mulzime 100g)
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:16h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:190
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————-.5600bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN000
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 1.137 m
-SL sx thực tế: 863 m => 5.790 bước; 5.790 bộ
Số PGH: 141416
Ngày GH: 19/11/2014
SL: 5.400 bộ.
KIỂM NGÀY: 17/11 /2014
– Khách hàng đặt: 5.000bộ.
– VP cung cấp:863 m /149mm/5.790b/1 bộ=5.790 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :5.790 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:5.491 bộ (Giao 5.400 bộ )+ KH: 91 bộ (1.57%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :299 bộ (5.16%)=45m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:299 bộ (5.16%)=45m..=> Vỗ bài + in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
PSS này đã hoàn thành.