Ngày: | 21-11-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 141121 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Cisteine 100mg_30ml_01 |
Ngày đặt | 21-11-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 03-12-2014 |
Ngày đồng ý giao | 03-12-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 27,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC-Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu.-Đường kính tối đa 30 cm,– Hướng quấn cuộn_dạng 2,- Tuyệt đối không được đứt tẩy. – Số lượng được phép cộng 2% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 05 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với TNK – Sara dâu 30ml. Link: https://dn2net.uk/?p=32598).
1. In: In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> chia, kiểm, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
-Khổ đề nghị: 132mm
-Bước in đề nghị: 90mm/3 sản phẩm
-Dài đề nghị: 826 + 41 = 867 m (9.639 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 27,000sp + 2% được phép giao = 27.540 sp => 9.180 bước /3sp = 826 m
-Khấu hao 5%: 1.377 sp => 459 bước / 3sp = 41 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này sử dụng Decal UPM_Decal giấy bóng FCG / RP5X / 01
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_Decal giấy bóng FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 132mm
+ Dài: 1.000 m
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 17h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—– 9700bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: IN LẦN;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 940 m
-SL thu hồi về kho: 45m
-SL sx thực tế: 895 m => 9.950 bước; 29.850 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 150sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mat con 50sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
Số PGH: 141501
Ngày GH: 05/12/2014
SL: 28.500 sp.
KIỂM NGÀY: 05/12 /2014
– Khách hàng đặt: 27.000 sp.
– VP cung cấp:895 m /90mm/9.950b/3 sp=29.850 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :29.850 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:28.800 sp (Giao 28.500 sp) + KH: 300 sp (1.0%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.050 sp (3.52%)=31m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.000 sp (3.35%)=30m.=> vỗ bài+ in hư
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :50 sp(0.17%)=1m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.