Ngày 20/03/2009:
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Phạm Văn Đức |
6h 11h10 |
10h10 12h |
5 |
10h10 |
11h10 |
1 |
83% |
14150b/bộ 1600b/2sp |
280 |
02 | Nguyễn Đặng Trường |
12h 13h45 15h40 |
13h 15h30 17h25 |
4.5 |
13h 15h30 17h25 |
13h45 15h40 18h |
1.5 |
75% |
3650b/2sp 10600b/bộ (cán UV) |
224 |
03 | Nguyễn Thành Trung |
20h30 |
23h |
2.5 |
18h 23h |
20h30 24h |
3.5 |
42% |
10.500 b/sp |
129 |
04 | Nguyễn Hoàng Hùng |
|
|
0 |
0h |
6h |
6 |
0% |
|
|
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
50% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
14.975 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
158 m2/ca |
Kim Nhựt
Ngày 20/03/2009 A.Mong nghỉ A.Hùng làm thế ca A.Mong nhưng không comment công việc nên ca 4 tính tỷ lệ là 0%