Ngày: | 30/03/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90330 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Cổ phần Kính Đình Quốc |
Tên hàng | ĐQC – Nhãn DQ Accessories |
Ngày đặt | 30-03-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 08-04-2009 |
Ngày đồng ý giao | 08-04-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhãn decal xi (Vũ Hoàng Minh) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 20 |
Chiều dài khổ in (mm) | 20 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH cung cấp (có proof mầu) |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính: chưa đặt cọc.
Đề nghị đặt cọc trước khi tiến hành sx.
Đã cập nhật PHI.
Đã nhận cọc.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:DUC
2. NGÀY CHỤP:06-04-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:POLUMER DO
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:16cm X 11cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5tam
Đồng ý xuất với khổ là: 11cm x 7cm.
Bảng này đã xuất chung với nhãn ĐQC – Nhãn DQ Service Center nên không cần xuất.
Số lượng in : 5.280 sp -> in 1.320 bước x 4 sp ” Nhãn DQ Accessories ” và 2 sp ” Nhãn DQ Service Center ”
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = TLSM # 25 / VHM
* Khổ = 10.1 cm
* Dài = 66 m
Ngày 08/4/2009
In lần 1 : Mong + Hùng
In lần 2 : Đức
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo PP 1 B ( tồn kho )
* Khổ = 9.6 cm
* Số lượng = 01 cuộn x 200 m
Tháng Tư 8, 2009 at
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:7h30—8h45—-2–3–4 ba lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h30
THOI GIAN VO BAI :8h40—–9h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h20
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :9h45
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:50mm
9. SỐ LƯỢNG IN: 00–1250b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:in lan;1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
Chỉnh sửa mầu vàng theo mẫu khách hàng đưa
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:20H00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):20H55
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:21H15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21H45
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI 1250BN
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:51
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
NG TUAN KHANH BE
Đã hoàn thành PTT này
SAN XUẤT TRẢ PHIM
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:tru – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: vang – xam – den – do – xanh
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): cán băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có ( phụng)