Ngày: | 15-04-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150415 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nước rửa chén Campax 750g_Mặt sau |
Ngày đặt | 15-04-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 22-04-2015 |
Ngày đồng ý giao | 22-04-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | UPM – TC50 RP37 65WG |
Chiều rộng khổ in (mm) | Nhãn lớn 69.5 Nhãn nhỏ 28 |
Chiều dài khổ in (mm) | Nhãn lớn 107 Nhãn nhỏ 28 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách,- Khách hàng duyệt mẫuSố lượng được +2% |
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Vấn đề giấy: sừ dụng decan UPM – TC50 RP37 65WG.
A. Nhãn tròn:
1. Khổ đề nghị: 132mm.
2. Bước in đề nghị: 93mm/12sp.
B. Nhãn sau:
1. Khổ đề nghị: 230mm.
2. Bước in đề nghị: 74mm/2sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
A. Nhãn tròn:
Khổ đề nghị: 132mm
Bước in đề nghị: 93mm/12sp
-Dài đề nghị: 791 + 40 = 831 m ( 8.925 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 Bộ +2% được phép giao = 102,000 sp => 8.500 bước / 12sp = 791 m
-Khấu hao 5%: 5.100 sp => 425 bước / 12 sp = 40 m
B. Nhãn sau:
Khổ đề nghị: 230mm
Bước in đề nghị: 74mm/2sp
-Dài đề nghị: 3.774+ 189 = 3.963 m ( 53.550 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 Bộ +2% được phép giao = 102,000 sp => 51.000 bước / 2sp = 3.774 m
-Khấu hao 5%: 5.100 sp => 2.550 bước / 2 sp = 189 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Nhãn tròn và nhãn sau: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Nhãn tròn và nhãn sau in riêng.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 132mm ( Nhãn tròn )
+ Dài: 1.000 m
+ Khổ: 230mm ( Nhãn sau )
+ Dài: 4.000 m m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: PM
+ Khổ: 132 mm ( Nhãn tròn )
+ Số met: 1.000
+ Số cuộn: 1
+ Khổ: 230mm ( Nhãn sau )
+ Số met: 1.950+2.000
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
Đã kiểm tra xong.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :74mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:400
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM 00000———15000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :74mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM 15.000b—–39.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :74mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:39000————–52850bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :93mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000————–2000bn/12sp nhan tron
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :93mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:2000b———-9.000b\12sp[Nhan Tron]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Số PGH: 150420
Ngày GH: 22/04/2015
SL: 103.450 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.000 ( NHÃN TRÒN )
-SL thu hồi về kho: 144 m
-SL sx thực tế: 856 m => 9.204 bước; 110.448 sp
-Tổng SL giao sx: 3.950 m ( NHÃN SAU )
-SL thu hồi về kho: 9 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 3.941 m => 53.256 bước; 106.512 sp
KIỂM NGÀY:21/04 /2015
– Khách hàng đăt: 100.000 bộ. Mặt sau
– VP cung cấp:3.941m /74mm/53.256b/2 sp=106.512 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 106.512 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:103.466 sp (Giao: 103.450 sp) + KH: 16 sp (0.01%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.046 sp (2.86%)=113m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.886 sp (2.71%)=107m.=> Đức + Khanh vỗ bài+ in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :160 sp(0.15%)=6m=> A.Phát bế lệch .
KIỂM NGÀY:21/04 /2015
– Khách hàng đăt: 100.000 bộ. Nhãn tròn
– VP cung cấp:856m /93mm/9.204b/12 sp=110.448 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 110.448 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:107.544 sp (Giao: 103.450 sp) + KH: 4.094 sp (3.71%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.904 sp (2.63%)=23m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.808 sp (2.54%)=22m.=> Khanh vỗ bài+ in lé.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :96 sp(0.09%)=1m=> A.Phát bế lệch .
PSS này đã hoàn thành.