| Ngày: | 09-05-2015 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 150509 – 003 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
| Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_03_Máy 5 màu |
| Ngày đặt | 09-05-2015 |
| Ngày yêu cầu giao | 21-05-2015 |
| Ngày đồng ý giao | 21-05-2015 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
| Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
| Số màu ghép [1-4] | 5 |
| Số màu đơn [0-5] | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 40,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02- Số lượng SP/cuộn: 7,000 SP/cuộn- Sử dụng mực “Con Cọp”.
– Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
|
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 275mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 2.350 + 118 = 2.468 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ => 20,000 bước / 2 bộ = 2.350 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ => 1.000 bước / 2 bộ = 118 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm ( chia từ khổ 284 mm )
+ Dài: 454 m
Đã kiểm tra xong.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:12h——-12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-21.000b[Lan 1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 275 mm
+ Số met:1.980
+ Số cuộn:1
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 2.000 (TTH – Nhãn thân Alaska 19L_03 in còn )
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
Huy phan hoi tren su dung phan hoi nay
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:12h——-12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-20.500b[Lan 1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h———-12h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:13h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:13h———13h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;14h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-12.600b[Lan 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:06h00–06h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;06h35
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:00b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-20500bn[Lan 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
++++su dung bai viet nay
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:06h00–06h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;06h35
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:00b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :12600———-20500bn[Lan 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400/ bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 250/bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + lé 150 bộ
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
Số PGH: 150607
Ngày GH: 27/05/2015
SL: 40.800 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.980 m + 649 m ( khổ 284 mm )
-SL thu hồi về kho: 185 m ( khổ 284 mm )
-SL sx thực tế: 2.444 m => 20.800 bước; 41.600 bộ
KIỂM NGÀY:27/05 /2015
– Khách hàng đăt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp:2.444 m /117.5mm/20.800b/2bộ=41.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 41.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:40.923 bộ (Giao: 40.800 bộ) + KH: 123 bộ (0.29%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :677 bộ (1.62%)=40m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:600 bộ (1.44%)=35m.=> Đức vỗ bài L1+ L2.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :77 bộ(0.18%)=5m=> Tăng bế mất + lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.