STT | Tên Sản Phẩm | Lavie_LAV Than 19L (LA) |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-80609-17 |
2 | Tên Công Ty Khách | Lavie |
Tên file của khách | Front Label 19L (NW) LA | |
4 | Tên file đã sửa xong | Front Label 19L (NW) LA_Goc |
5 | Mô tả thay đổi file | Chế bản, xuất phim |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (Avery)_BW 0062 |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | 270mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | 115mm |
9 | Số màu ghép [1-4] | 4 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 1 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File củ |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | không |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | không |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Cán UV bóng |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
17 | Khổ in đề nghị | 284mm |
Bước in đề nghị | 125mm/1 sản phẩm. | |
18 | Ghi chú | Lót trắng cẩn thận không để lé nhiều. |
Người soạn: Trần Văn Sơn
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
Khách hàng thay đổi thông số kỹ thuật. Đã cập nhật lại PHI.
Chuẩn bị phim sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ:Dao mới thay lưỡi
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):có
4. MẪU MÀU CHUẨN:có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00-20h00 thay 4 lo moi
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h45
* THỜI GIAN VỖ BÀI:20h45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN :3800b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: lo do giay bi suot
11. IN LẦN 1 MAY 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp
10/7/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;28h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;23500bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:31400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :,
10. BƯỚC BẾ
10/7/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;20h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:00h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:14000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :,
10. BƯỚC BẾ:126.
Lưu ý:
lá trắng và lá UV sử dụng chung với loại: LAV – nhãn Thân 19L (LA)
Đính chính: Hai loại nhãn Thân Long An Và Hưng Yên Sử dụng chung lá UV