Ngày: | 18-08-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150818 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT |
Ngày đặt | 18-08-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 04-09-2015 |
Ngày đồng ý giao | 04-09-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 195 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất, Tiếp thị duyệt mẫu, Số lượng được +5%-Sử dụng mực con cọp, Hướng cuốn cuộn: Mặt trước dạng: 2,Khoảng cách nhãn 4mm. 5,000sp/ cuộn-Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước– Chỉ in mặt trước |
Đã cập nhật PHi.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT:ĐVH – Sữa tắm cô gái và dê 1,2L link: https://dn2net.uk/?p=46276).
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + Đỏ pha + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Chỉ in nhãn mặt trước
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW0062
-Khổ đề nghị: 207mm
-Bước in đề nghị: 80mm/1sp ( nhãn trước )
-Dài đề nghị: 2.520 + 126 = 2.646 m ( 33.075 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 SP + 5% được phép giao = 31.500 sp => 31.500 bước / 1sp = 2.520 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp => 1.575 bước / 1sp = 126 m
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW0062
+ Khổ: 207 mm
+ Dài: 6.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 207 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 3
A,Phát ký nhận
Ngày 4-9-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :500b———-33.600b[Lần 1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :0b———-500b[Lần 1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 5-9-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-7.000b[Lần 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 6-9-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :7.000b———-33.600b[Lần 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Submitted on 2015/09/09 at 14:51
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 650 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+bụi+chấy giấy 450sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mất sp+nhân giấy 200sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức + thắng
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6.000 m
-SL thu hồi về kho: 3.288 m
-SL sx thực tế: 2.712 m => 33.900 bước; 33.900 sp
Số PGH: 151011
Ngày GH: 11/09/2015
SL: 32.700 sp.
KIỂM NGÀY:10/09 /2015
– Khách hàng đăt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:2.712 m /80mm/33.900b/1 sp=33.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:32.725 sp (Giao: 32.700 sp) + KH: 25 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.175 sp (3.46%)=94m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:795 sp (2.34%)=64m.
– Thắng vỗ bài L1: 300 SP (0.88%)=24m.
-> Đức +Thắng in lé +bụi+cháy giấy: 495 sp (1.46%)=40m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :200 sp(0.59%)=16m
* HAO HỤT IN + BẾ + CHIA CUỘN : 180 sp (0.53%)=14m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.