Ngày: | 26-08-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150826 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – Nước rửa phụ khoa Cỏ may 100ml |
Ngày đặt | 26-08-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 03-09-2015 |
Ngày đồng ý giao | 03-09-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC50 P RP 74 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 52,5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 75,5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu + 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Sử dụng mực “Con Cọp” – Số lượng được cộng 5%. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu + 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: In:
* 5 màu: 4 màu góc.
* 2 màu: Xanh pha + Trắng.
Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Hỏi lại đơn bị tính của mặt hàng này, khách đặt sản phẩm là nhãn trước hay sau?
Đã cập nhật ĐƠN VỊ TÍNH trên PTT.
=> cám ơn
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC50 P RP 74
-Khổ đề nghị: 168mm
-Bước in đề nghị: 114mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 5.985 + 60 = 6.045 m ( 53.025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 bộ+ 5% được phép giao = 105.000 bộ => 52.500 bước / 2 bộ = 5.985 m
-Khấu hao 1%: 1.050 bộ => 525 bước /2 bộ = 60 m
Khách hàng phản hồi có thay đổi nội dung file thiết kế
=> Ngưng PTT này, khi có thông tin sẽ báo sau
ĐVH chấp nhận sản xuất với file thiết kế nội dung cũ
=> PTT này tiếp tục tiến hành sản xuất
PTT này đội 2: anh Phát quản lý.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_PP Clear TC50 P RP 74
+ Khổ: 168 mm
+ Dài: 6.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 168 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn:3
A.Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30———-16h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;17h————-21h[chup lai bang]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————4.500b[L1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h————-9h00[chup lai bang] [ pha muc ]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————7.800b [ in lan 2 may 2 mau ]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :20.000b———-37.500b[L1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :20.000b———-37.500b[L1]______52.200b ( lan 1)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm: 100b (ngung may qua dem)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :4.500b———-20.000b[L1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
HỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;9h50
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————7.800b—————– 22.800b [ in lan 2 may 2 mau ]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
Decal UPM bị lỗi 1 cuộn nên sử dụng hàng tồn Avery _BW 0062
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 168 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 3
– Từ tồn kho: Avery _BW 0062
+ Khổ: 207 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6.000 m
-SL thu hồi về kho: 6 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 5.994 m =>52.579 bước; 105.158 bộ
Số PGH: 150927
Ngày GH: 31/08/2015
SL: 20.300 bộ.
Số PGH: 150931
Ngày GH: 04/09/2015
SL: 78.000 bộ.
KIỂM NGÀY:03/09/2015
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:5.994 m /114mm/52.579b/2bộ=105.158 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 105.158 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:98.320 bộ (Giao: 98.300 bộ) + KH: 20 bộ (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :6.838 bộ (6.50%)=389m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:6.092 bộ (5.79%)=347m.
– Đức vỗ bài L1: 600 bộ (0.57%)=34m.
-> In lé+ dính mực đỏ: 400 bộ (0.38%)=23m.
– Thắng ngưng máy qua đêm + in lé L1 +khác màu: 1.310 bộ (1.25%)=75m.
– A.Hùng in L1+L2: lé+ xì mực trắng: 200 bộ (0.19%)=11m.
– Mong vỗ bài L2 2 lần: 522 bộ (0.49%)=30m.
-> In lé +lem+xì mực (trắng+xanh): 1.808 bộ(1.72%)=103m.
– Tăng in L2 lé+ rách bảng +xì mực trắng :1.124 bộ (1.07%)=64m.
– Nhăn sp: 128 bộ(0.12%)=7m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :266 bộ(0.25%)=15m=> A.Phát cắt phạm+lệch+hư đầu cuối cuộn+lên dao 2 lần.
Mất xác giấy:480 bộ(0.46%)=27m
PSS này đã hoàn thành.