Ngày: | 26-08-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150826 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han-Tuxin 5ml |
Ngày đặt | 26-08-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 03-09-2015 |
Ngày đồng ý giao | 03-09-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuôn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như DTY – Han-Tuxin 100ml_Tiếng Anh_Thái Lan- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuôn : Dạng 02 – Số lương nhãn /cuôn : 5.000sp/ cuộn – Số lượng được +5% |
PTT này đội 1: anh Hiền quản lý.
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Cam pha + Đỏ pha + Đen + Cán UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 76mm
-Bước in đề nghị: 267mm/6sp
-Dài đề nghị: 935+ 47 = 982 m (3.675 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp +5% được phép giao = 21.000 sp => 3.500 bước / 6sp = 935 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp => 175 bước / 6sp = 47m
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 76mm
+ Dài: 1.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 76mm
+ Số met: 970
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 970 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 970 m => 3.633 bước; 21.798 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ; 628sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+bụi+sọc mực 400sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mất sp+dính xương 268sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
KIỂM NGÀY:07/09 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:970m /267mm/3.633b/6 sp=21.798 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.798 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.720 sp (Giao: 20.700 sp) + KH: 20 sp (0.09%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.078 sp (4.94%)=48m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:850 sp (3.90%)=38m.=> A.Hiền vỗ bài+in lé+sọc +bụi.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :228 sp(1.04%)=10m=> A.Phát bế dính xương+mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 151013
Ngày GH: 14/09/2015
SL: 20.700 sp.