Ngày: | 09-09-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150909 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY –Vitamin B1 100ml_02 |
Ngày đặt | 09-09-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 23-09-2015 |
Ngày đồng ý giao | 23-09-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 2mm |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
1. Khổ in đề nghị: 172mm.
2. Bước in đề nghị: 267mm/6sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 172mm
-Bước in đề nghị: 267mm/6sp
-Dài đề nghị: 4.673+ 93 = 4.766 m (17.850 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp+5% được phép giao = 105,000 sp => 17.500 bước / 6sp = 4.673 m
-Khấu hao 2%: 2.100 sp => 350 bước / 6sp = 93 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851)..
1. In: Cam nền pha + Cam tram pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 84 răng.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 172mm
+ Dài: 9.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 172 mm
+ Số met: 2.000*2+810
+ Số cuộn: 3
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4.810 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 4.810 m => 18.015 bước; 108.090 sp
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ; 678sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+bụi+sọc mực 600sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con+ be vao hinh dau cuon cuoi cuon 180sp
0 . TÊN NHÂN VIÊN IN ; Hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hung
KIỂM NGÀY:03/10 /2015
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:4.810 m /267mm/18.015b/6 sp=108.090 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :108.090 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:106.740 sp (Giao: 106.700 sp) + KH: 40 sp (0.04%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.350 sp (1.25%)=60m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1,170 sp (1.08%)=52m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :180 sp(0.17%)=8m=> A.Phát bế mất sp + lệch sp.
– A.Hùng kiểm+chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 151121
Ngày GH: 13/10/2015
SL: 106.700 sp.