| Ngày: | 07-10-2015 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 151007 – 001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Kanamycin 20ml_01 |
| Ngày đặt | 07-10-2015 |
| Ngày yêu cầu giao | 15-10-2015 |
| Ngày đồng ý giao | 15-10-2015 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 50,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 1.5mm |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật NVL trên PTT: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 thành UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh nhạt pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sừ dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã kiểm tra.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị: 267mm/12sp
-Dài đề nghị: 1.168+ 58 =1.226 m ( 4.594 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52.500 sp =>4.375 bước / 12sp = 1.168 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 219 bước / 12sp = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 2.000 m
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 1.950
+ Số cuộn: 1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.950 m
-SL thu hồi về kho: 705 m
-SL sx thực tế: 1.245 m => 4.663 bước; 55.956 sp
KIỂM NGÀY:17/10 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.245 m /267mm/4.663b/12 sp=55.956 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 55.956 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:55.268 sp (Giao: 55.200 sp) + KH: 68 sp (0.12%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :688 sp (1.23%)=15m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:556 sp (0.99%)=12m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :132 sp(0.24%)=3m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn+ mất sp.
– A.Phát kiểm+ chia cuộn.
Số PGH: 151201
Ngày GH: 21/10/2015
SL: 55.200 sp.
PSS này đã hoàn thành.