Ngày: | 23-10-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151023 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hampiseptol 100gam_01 |
Ngày đặt | 23-10-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 04-11-2015 |
Ngày đồng ý giao | 04-11-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 170 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Han-Dertil – B – Tiếng Anh, link: https://dn2net.uk/?p=42094)
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 136mm
-Bước in đề nghị: 174mm/2sp
-Dài đề nghị: 914 + 46 = 960m (5.513 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp + 5% được phép giao =10.500 sp => 5.250 bước / 2sp = 914 m
-Khấu hao 5%: 525 sp => 263 bước / 2sp = 46 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ:136mm
+ Dài:1.000 m
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :174mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:400b( chụp lại bảng đen thiếu mã vạch)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :0———-5200b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 136mm
+ Số met: 990
+ Số cuộn: 1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 990 m
-SL thu hồi về kho: 16 m
-SL sx thực tế: 974 m => 5.600 bước; 11.200 sp
Số PGH: 151216
Ngày GH: 02/11/2015
SL: 10.350 sp.
KIỂM NGÀY:29/10 /2015
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 974 m /174mm/5.600b/2 sp=11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.380 sp (Giao: 10.350 sp) + KH: 30 sp (0.27%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :820 sp ( 7.32 %)=71m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:800 sp ( 7.14 %)=69m.=> Thắng vỗ bài 2 lần do xuất film bảng đen lại.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :20 sp(0.18%)=2m.=>Tăng bế sàng giấy.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Hùng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.