Ngày: | 29/05/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90529 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Tổng Hợp |
Tên hàng | THP – Logo Ngọc Hoàn |
Ngày đặt | 29-05-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 08-06-2009 |
Ngày đồng ý giao | 08-06-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 15 |
Số màu ghép [1-4] | 3 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa nhỏ |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao Tờ |
Số lượng | 200.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH đã ký duyệt ( có mẫu mầu kèm theo ) |
Đã cập nhật PHI.
*Đề xuất b/p kỷ thuật cho đơn hàng ( THP – Logo Ngọc Hoàn) chuyển qua in máy 2 màu hoặc in máy 4 màu.
*hiện in lụa phẳng khá nhiều đơn hàng. S/X không đáp ứng kịp t/g giao hàng.
Vấn đề khổ giấy khi chuyển qua máy 2 màu:
Khổ đề nghị: 120mm
Bước in đề nghị: 56mm/12 sản phẩm.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ ngoài hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
*Ngày 3/6/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:16h—>16h30″
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h30″
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:58mm
9. SỐ LƯỢNG IN:3.000b 1b/12sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/12sp
Số lượng in : 210,000 sp -> in 17,500 bước x 12 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 12 cm
* Dài = 980 m ( Bước in đề nghị : 56mm/12 sản phẩm )
*Ngày 4/6/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:58mm
9. SỐ LƯỢNG IN:3.000b 1b/12sp—->12.7001b/12sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/12sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:58mm
9. SỐ LƯỢNG IN:12.7001b/12sp -> 18.000 1b/12sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/12sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:1h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:58mm
9. SỐ LƯỢNG IN:2.000b —->15.000b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2 máy 2 màu
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/12sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:11h30……….12h00 len dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:59
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
8/6/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 8h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:16800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:59
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Đã hoàn thành PTT này
chủ nhật ngày 07-06-2009
* thời gian bắt đầu in: 6h15
– thoi gian kết thúc in: 8h00
tốc độ : 20
số lượng : 15000-16800
PGH:92423
Ngày giao:09/06/09
SL:198400 SP
san xuat tra phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: co
b.MẪU BẾ:Khanh – đạt
2. MAKET IN: có
* KIỂM NGÀY : 08/6/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 198.400 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 198.400 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Hùng in 152.400 sp: Không hư
+ Trường in 46.000 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Tuấn bế 152.400 sp: Không hư
+ Khanh bế 46,000 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Trường.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn, Khanh.