Ngày: | 13-01-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160113 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT |
Ngày đặt | 13-01-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 27-01-2016 |
Ngày đồng ý giao | 27-01-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 195 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất, Tiếp thị duyệt mẫu, Số lượng được +5%-Sử dụng mực con cọp, Hướng cuốn cuộn: Mặt trước dạng: 2,Khoảng cách nhãn 4mm. 5,000sp/ cuộn-Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước– Chỉ in mặt trước |
Đã cập nhật PHi.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT:ĐVH – Sữa tắm cô gái và dê 1,2L link: https://dn2net.uk/?p=46276).
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + Đỏ pha + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Chỉ in nhãn mặt trước.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW0062
-Khổ đề nghị: 207mm
-Bước in đề nghị: 80mm/1sp
-Dài đề nghị: 2.520 +126 = 2.646 m (33.075 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30.000 sp / 1 sp + 5% được giao =>31.500 bước * 0.080 =2.520 m
-Khấu hao 5%:1.575 sp / 1 sp =>1.575 bước * 0.08 = 126 m
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW0062
+ Khổ: 207mm
+ Dài: 3.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery – BW0062
+ Khổ: 207mm
+ Số met: 6.000 m
+ Số cuộn: 03
Sử dụng chung PTT : ĐVH – Sữa tắm cô gái và dê 1,2L_01_MT
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN : 80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 33.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: lan 1 may 5 mau ( mat truot)
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: Avery – BW0062
-Tổng SL giao sx: 6.000 m
-SL thu hồi về kho: 3.336 m
-SL sx thực tế: 2.664 m => 33.300 bước =>33.300 sp
Ngày 27-1-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN : 80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———–8.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: lan 2 may 5 mau
Ngày 28-1-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN : 80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 8.500b————33.000b[Thắng kết thúc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: lan 2 may 5 mau
Ngày 29/01/2016.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 721 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): -A.Hùng in L1: Dính mực đen+đỏ+thiếu áp lực+lé: 243 sp.
– Đức in L2 lé :431 sp.
– Thắng in L2: lé: 27 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):20 sp mất sp.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hùng+ Đức+Thắng.
KIỂM NGÀY:30/01 /2016
– Khách hàng đăt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:2.664 m /80mm/33.300b/1 sp=33.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:32.050 sp (Giao: 32.200 sp) + KH:50 sp (0.15%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.250 sp (3.75%)=100m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.001 sp (3.0%)=80m.
– A.Hùng vỗ bài L1: 300 sp (0.90%)=24m.
-> in lé+ dính mực đen+đỏ +thiếu áp lực+lé :243 sp (0.73%)=19m.
– Đức in L2 lé : 431 sp (1.29%)=35m.
– Thắng L2 lé :27 sp (0.08%)=2m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :20 sp(0.06%)=2m=> Tăng bế mất+lệch sp.
* HAO HỤT IN + BẾ + CHIA CUỘN : 229 sp (0.69%)=18m.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 160121
Ngày GH: 01/02/2016
SL: 32.000 sp.