Ngày: | 07-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễ n Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160307 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Broxin 100g_01 |
Ngày đặt | 07-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 14-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 14-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File Cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được +/- 5%- Đóng gói theo bộ-KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Đỏ pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 3.203 + 160= 3.363 m (11.025 bước in),/b>
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ / 2 bộ + 5% được giao => 10.500 bước * 0.305 =3.203 m
-Khấu hao 5%: 1050 bộ / 2 bộ =>525 bước * 0.305 = 160 m.
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 4.000 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 147 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 1.980 m x 1 cuộn + 2.000 m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 02
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 147 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 4.127 m
-SL thu hồi về kho: 697 m – 9m ( đầu cuối cuộn ) = 688 m
-SL sx thực tế: 3.430 m => 11.246 bước =>22.492 bộ
KIỂM NGÀY:12/03 /2016
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp:3.430 m /305mm/11.246b/2 bộ=22.492 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.492 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.897 bộ (Giao: 21.890 bộ) + KH: 07 bộ (0.03%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :595 bộ (2.65%)=91m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:558 bộ (2.48%)=85m=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :37 bộ(0.16%)=6m=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn+cắt phạm.
Số PGH: 160224
Ngày GH: 22/03/2016
SL: 21.890 bộ.
PSS này đã hoàn thành.