Ngày: | 12-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160312 – 005 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han-Sobitol 100gam_01 |
Ngày đặt | 12-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 22-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 22-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Số lượng được +/- 5%-Đóng gói theo bộ -KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil |
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
1. Khổ đề nghị: 230mm.
2. Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 1.601 + 80 = 1.681 m (5.513 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000bộ /2 bộ + 5% được giao=> 5.250 bước * 0.305 = 1.601 m
-Khấu hao 5%:525 bộ / 2bộ =>263 ước * 0.305 = 80 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 687 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (chỉ thay đổi nội dung bảng đen), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Đỏ pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 1.960 m
+ Số cuộn: 01
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 687 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 2.647 m
-SL thu hồi về kho: 907 m
-SL sx thực tế: 1.740 m => 5.705 bước => 11.410 bộ
Số PGH: 160231
Ngày GH: 30/03/2016
SL: 10.830 bộ.
KIỂM NGÀY:30/03 /2016
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.740 m /305mm/5.705b/2 bộ=11.410 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.410 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.840 bộ (Giao: 10.830 bộ) + KH:10 bộ (0.09%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :570 bộ (5.0%)=87m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:492 bộ (4.31%)=75m=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 78 bộ(0.68%)=12m=> bế phạm+hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.