PTT: DTY – Hanmolin LA 100ml_04
| Ngày: |
16-03-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: |
160316 – 006 |
| Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng |
Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng |
DTY – Hanmolin LA 100ml_04 |
| Ngày đặt |
16-03-2016 |
| Ngày yêu cầu giao |
26-03-2016 |
| Ngày đồng ý giao |
26-03-2016 |
| Ngày thật giao |
|
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL |
UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) |
125 |
| Chiều dài khổ in (mm) |
50 |
| Số màu ghép [1-4] |
0 |
| Số màu đơn [0-5] |
4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao cuộn |
| Số lượng |
50,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5% |
Bài này đã được đăng trong
PTT,
VNTPhuong và được gắn thẻ
Xong. Đánh dấu
đường dẫn tĩnh.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: In: Vàng pha + Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: bế bằng dao bế KDO – Label 100ml_151205
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 118mm
-Bước in đề nghị: 267mm/4 sp.
-Dài đề nghị: 3.505 + 175 = 3.680 m (13.781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50.000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp / 4sp => 13.125 bước * 0.267= 3.505 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp / 4 sp => 656 bước * 0.267 = 175 m.
Đã kiểm tra.
*|Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Dài: 4.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Số met: 1.950 m x 3 cuộn
+ Số cuộn: 03
sử dụng chung: TT: DTY – Hampiseptol 100ml_01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.620 m + 1.181 m ( tồn của những đơn sau) = 4.801 m
-SL thu hồi về kho: 1.101 m – 12m ( đầu cuối cuộn ) = 1.089 m
-SL sx thực tế: 3.700 m => 13.858 bước => 55.432 sp
THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 800 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + in bị lem mưc 800sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền + bế
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
Số PGH: 160301
Ngày GH: 30/03/2016
SL: 54.550 sp.
KIỂM NGÀY:30/03 /2016
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:3.700 m /267mm/13.858b/4 sp=55.432 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :55.432 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:54.570 sp (Giao: 54.550 sp) + KH: 20 sp (0.04%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :862 sp (1.56%)=57m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ:862 sp (1.56%)=57m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.