| Ngày: | 16-03-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160316 – 007 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hanzuril-25 1 lít |
| Ngày đặt | 16-03-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 26-03-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 26-03-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 230 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 3,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách – Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
1. Khổ đề nghị: 126mm
2. Bước in đề nghị: 248mm/1sp.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 126mm
-Bước in đề nghị: 248mm/1 sp.
-Dài đề nghị: 744 + 37 = 781 m (3.150 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 3.000 sp / 1sp => 3.000 bước * 0.248= 744 m
-Khấu hao 5%: 150 sp / 1 sp => 150 bước * 0.248 = 37 m.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Nhãn Han – Colis 10% 1 lít _XK_Irac_01, link: https://dn2net.uk/?p=59288).
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Xám pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 126 mm
+ Dài: 1.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 126 mm
+ Số met: 970 m
+ Số cuộn: 01
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 170sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + in sước mực 120sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt sp 50
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:anh hiền
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 970 m
-SL thu hồi về kho: 150 m – 3 m( đầu cuối cuộn ) = 147 m
-SL sx thực tế: 820 m => 3.306 bước => 3.306 sp
Số PGH: 160232
Ngày GH: 30/03/2016
SL: 3.010 sp.
KIỂM NGÀY:30/03 /2016
– Khách hàng đăt: 3.000 sp.
– VP cung cấp:820 m /248mm/3.306b/1 sp=3.306 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :3.306 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:3.017 sp (Giao: 3.010 sp) + KH: 07sp (0.21%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :289 sp (8.74%)=71m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:239 sp (7.23%)=59m=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:50 sp(1.51%)=12m=> Tăng bế lệch+mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.