Ngày: | 19-05-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160519 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hansulcox-WSP 100gam_XK_Bangladesh |
Ngày đặt | 19-05-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 24-05-2016 |
Ngày đồng ý giao | 24-05-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SEMI COAT PA GW** |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2,300 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc như DTY – Hansulcox-WSP 100gam_XK_Mianma – Tiếp thị duyệt mẫu,- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng – KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
Lần 1: In: Tím pha + Vàng pha + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 351 + 18 = 369 m ( 1.208 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2.300 bộ / 2 bộ => 1.150 bước * 0.305 = 351 m
-Khấu hao 5%: 115 bộ / 2 bộ => 58 bước * 0.305 = 18 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 1.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 670 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Tổng SL giao sx: 670 m
-SL thu hồi về kho: 260 m – 5 m ( đầu cuối cuộn ) = 255 m
-SL sx thực tế: 410 m => 1.344 bước => 2.688 bộ
Số PGH: 160429
Ngày GH: 21/05/2016
SL: 2.300 bộ.
KIỂM NGÀY:21/05/2016
– Khách hàng đăt: 2.300 bộ.
– VP cung cấp:410 m /305mm/1.344b/2 bộ=2.688 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.688 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:2.990 bộ (Giao:2.300 bộ) -> Tồn lại: 690 bộ=105m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :302 bộ (11.24%)=46m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:280 bộ (10.42%)=43m=> A.Hiền vỗ bài+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :22 bộ(0.82%)=3m=> A.Phát cắt phạm sp.
Số PGH: 160502
Ngày GH: 26/05/2016
SL: 600 bộ.
PSS này đã hoàn thành.
HỦY PHẢN HỒI TRÊN , SỬ DỤNG PHẢN HỒI NÀY :
* NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Tổng SL giao sx: 670 m
-SL thu hồi về kho: 184 m – 5 m ( đầu cuối cuộn ) = 179 m
-SL sx thực tế: 486 m => 1.593 bước => 3.186 bộ
Huỷ bài comment trên, sd bài này:
KIỂM NGÀY:21/05/2016
– Khách hàng đăt: 2.300 bộ.
– VP cung cấp:486m /305mm/1.593b/2 bộ=3.186 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 3.186 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:2.990 bộ (Giao:2.900 bộ) +KH: 90 bộ(2.82%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :196 bộ (6.15%)=30m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:196 bộ (6.15%)=30m.=> A.Hiền vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :không hư.