Ngày: | 05-08-09 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | PHAN LONG TOẠI |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90805 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | QUỐC SINH |
Tên hàng | QSH – Zhuyunie “tiếng Anh” 1000ml |
Ngày đặt | 05-08-09 |
Ngày yêu cầu giao | 17-08-09 |
Ngày đồng ý giao | 17-08-09 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 màu lót trắng |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ xanh dương – S153 |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Tiếp thị duyệt mẫu màu |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
In máy 5 màu:
1. Lót trắng + 4 màu góc.
2. Ép nhũ xanh dương.
3. Cán băng keo -> bế -> cắt tờ thành phẩm.
Chuẩn bị phim cho sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Khanh – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Số lượng in : 10,500 bộ -> in 10,500 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 25.8 cm
* Dài = 819 m ( Bước in đề nghị : 78mm/1 bộ )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
1. Ép nhũ :
1.1 – Loại vật tư = nhũ xanh dương S 153 / của KĐT ( đặt mới )
1.2 – Khổ = 6.8 cm
1.3 – Dài = 1,124 m ( Vấn đề nhũ : Khổ đề nghị: 68mm ; Bước in đề nghị: 107mm/1 bộ )
2. Cán băng keo :
2.1 – Loại vật tư = băng keo trong TĐP ( đặt mới )
2.2 – Khổ = 25.4 cm
2.3 – Số lượng = 03 cuộn x 400 m
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h-17h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18h
* THỜI GIAN VỖ BÀI :giao ca anh Hung
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
*Ngày 14/8/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :18h—->18h30′
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h50′
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4
8. BƯỚC IN:78
9. SỐ LƯỢNG IN:10.500b 1/bộ
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/1/bộ
*Mặt hàng này chạy nhanh không được ,mực màu đen không khô
Giao hộp dụng cụ cho Hùng
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):13h00……14h00 lên bảng nhủ và lên giấy vỗ bài chỉnh nhủ :
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7.400b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: ép nhủ
10. BƯỚC BẾ:79
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ :140
*BƯỚC NHỦ :62mm
*Ngày 15/8/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:22h40′
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :22h40′
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:78
9. SỐ LƯỢNG IN:1.500b/1 bộ
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): sấy lại đèn uv cho màu đen không khô
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1 bộ
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:1H20
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:9.600B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.500B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: EP NHU KO BE
10. BƯỚC BẾ:79
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ :140
*BƯỚC NHỦ :62mm
15/8/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h00 CON LAI 1000BN IN MUC DEN KHONG KHO.KHANH CO BAO VOI A HUNG CHO XAY LAI
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:7400bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:9600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: EP NHU KO BE :nho chu thanh sua va xem lai may cat nhu vi ong pvc mat het 1 doan nen xiet oc khong chat duoc de cat nhu
10. BƯỚC BẾ:79
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ :140
*BƯỚC NHỦ :62mm
15/8/09/20H00———-24H00 CHIA VA KIEM TEM DINH VI.CHO IN XONG LO HANG CLONY MOI XAY LAI DUOC.
16/8/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO;7h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):8h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h30—9h00 cho ALANH KJ MAU
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6700bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: EP NHU KO BE :khi can keo bui nhu lan ra lam thanh bot
10. BƯỚC BẾ:79
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ :140
Vấn đề máy cắt nhũ:
Máy có đai sắt điều chỉnh nằm phía trong, cách sử dụng:
1. Điều chỉnh đai sắt ra ngoài một chút – tùy theo cần ép các đoạn PVC nhiều hay ít.
2. Xiết ốc định vị trên dai sắt để cố định vị trí.
3. Các ống PVC không mất đi như Khanh báo.
4. Đề xuất: Khi có vấn đề về kỹ thuật, đề nghị thợ bế trao đổi với bộ phận kỹ thuật để giải quyết vấn đề.
17/8/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:6700bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: EP NHU KO BE :
10. BƯỚC BẾ:79
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ :140
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Khanh – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Đã giao hàng khách không phản hồi . PTT này hoàn thành.