PTT: LPG – Tương ớt Kyomi 330g mặt sau – TV [21-8-2009]

Ngày: 21-8-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90821-001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Long Phụng
Tên hàng LPG – Tương ớt Kyomi 330g mặt sau – TV [21-8-2009]
Ngày đặt 21-8-2009
Ngày yêu cầu giao 26-8-2009
Ngày đồng ý giao 26-8-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Vũ Hoàng Minh
Chiều rộng khổ in (mm) 60
Chiều dài khổ in (mm) 120
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 8.500 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  – Khách đề nghị in nhanh giao chung với nhãn tương ớt mặt sau 250g.
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT: LPG – Tương ớt Kyomi 330g mặt sau – TV [21-8-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Bộ phận kế hoạch đề nghị phải hoàn chỉnh phần chuẩn bị trước khi in 4 ngày kể từ ngày giao hàng.
    Phiếu này anh lên buổi chiều (theo thời gian hệ thống mạng), mai là đã đến thời gian yêu cầu của kế hoạch.
    Bộ phận thiết kế không đáp ứng được file trong thời gian như trên.
    Thời gian dự kiến có phim: Đầu giờ trưa ngày 22/08/2009.

  3. LTTung nói:

    Vì lô hàng này có chung rửa lô với lô hàng mặt sau 250g nên chúng ta cố gắng kết hợp để in cùng một lúc tốt hơn, thiết kế và kế hoạch cố gắng về thời gian. Thanks.

  4. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị:In máy 5 màu, file mới.
    1.Màu nhũ Long Phụng (màu pha) + 3 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  5. VNTPhuong nói:

    Chuan bi phim san xuat :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:phong-dao tốt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: MYK + nhủ ( chua chup bản)
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  6. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 8,800 sp -> in 4,400 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = SVLW – PS / VHM
    * Khổ = 13.5 cm
    * Dài = 498 m ( Bước in đề nghị : 113mm/2 sản phẩm )

  7. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Trung

    2. NGÀY CHỤP:24-08-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:13,7 x 13 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tấm

  8. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  9. VNTPhuong nói:

    Giao hộp dụng cụ cho Trung

  10. PTKThanh nói:

    Xin điều chỉnh khổ vật tư sử dụng là 13.2 cm ( thay cho 13.5 cm )

  11. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:4h10—5h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:5h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:5h20
    * THỜI GIAN VỖ BÀI : 5h20–6h00 giao ca cho A.Hùng
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:25
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
    8. BƯỚC IN:113m
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1bo

  12. NHHung nói:

    *Ngày 26/8/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h10′
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h30′
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:113m
    9. SỐ LƯỢNG IN:4,400b/2sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:mặt sau
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp

  13. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :14h30……..15h00 vệ sinh máy và lên dao :15h30…..16h00 lên giấy vỗ bài

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):15h00…….15h30 ép thử mẫu nhủ bảng nhủ kẻm của anh hùng chụp

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:16h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;2.200b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:114

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  14. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;4.600B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:114

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  15. LTPhong nói:

    bài ở trên của bài dưới giờ bắt đầu là 15h30……17h00 kết thúc

  16. VNTPhuong nói:

    san xuat trả phim :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:phong-dao tốt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: MYK + nhủ
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

Trả lời