Ngày: | 21-8-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90821 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Natural for Men mát lạnh khô thoáng 25ml nhỏ [21-8-2009] |
Ngày đặt | 21-8-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 1-9-2009 |
Ngày đồng ý giao | 1-9-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PP trong |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 16 |
Chiều dài khổ in (mm) | 16 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Duyệt mẫu trước khi in hàng loạt. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In màu trắng + mắt đọc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Chuan bi phim san xuat :
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Phong -dao tốt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: 1 màu trắng + 1 mảu point đọc (chua chup bản)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:NGỌC TUẤN
2. NGÀY CHỤP:24-08-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:10,8 x 7,5
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 2 tấm
Đồng ý xuất.
Bảng này chụp 1 bảng trắng + một mắt đọc.
Mắt đọc không cần chụp hết bảng mà chỉ chụp phần mắt đọc.
Giao hộp dụng cụ cho Trung
Số lượng in : 105,000 sp -> in 7,000 bước x 15 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 12 cm
* Dài = 413 m ( Bước in đề nghị :59mm/15 sản phẩm )
*Ngày 31/8/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:03h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:03h10
* THỜI GIAN VỖ BÀI :03h10-03h20
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :03h20
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:05h40
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:59mm
9. SỐ LƯỢNG IN:7000b15sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b15sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :7h30……8h00 vệ sinh máy và lên dao:8h00……8h30 lên giấy vỗ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8H30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;7000b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:60
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
san xuat trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:phong – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: 1 màu trắng + 1 mảu point đọc
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
KIỂM NGÀY : 01/9/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 107.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 107.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: + Kỷ in 107.000 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: + Phong bế 107.000 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong.