Tên tiếp thị |
Số khách nợ. |
Số khách nợ quá hạn |
Tỷ lệ khách nợ quá hạn (%) |
NV Tam |
4 |
3 |
75.00 |
BD Thang |
7 |
3 |
42.86 |
PL Toai |
7 |
5 |
71.43 |
LT Tung |
17 |
10 |
58.82 |
T. Quang |
5 |
2 |
40.00 |
Tổng số |
40 |
23 |
57.50 |
Nợ NCC của DN2 |
4 |
3 |
75.00 |
Khách Nợ/Nợ NCC |
Khách Nợ Quá Hạn /Nợ NCC Quá hạn. |
||
Giá trị khách nợ/ nợ NCC |
3 |
5 |
|
Số KH HC dự kiến đt | 3 | ||
Số KH HC dự kiến fax | 13 |
Ghi chú cách dùng:
1. Bảng này được kế toán (LTKThư) thông báo hàng tuần trên mạng dn2net
2. Tỷ lệ khách quá hạn = Tỷ lệ khách nợ quá hạn / Sô khách nợ.
3. Tổng số là tổng số khách nợ.
4. Giá trị khách nợ / Nợ NCC = Tổng tiền khách nợ / Tổng tiền DN2 nợ NCC. Ví dụ 3 là DN2 nợ nhà cung cấp 1đ thì mình cho khách nợ 3đ.
5. Giá trị khách nợ quá hạn / Nợ NCC Quá hạn = Tổng tiền khách nợ quá hạn / Tổng tiền DN2 nợ NCC quá hạn. Ví dụ 5 là DN2 nợ quá hạn NCC 1đ thì mình để khách nợ quá hạn 5đ.
6. Viết xong chọn chuyên mục “LTKThu” và ghi TAG “Ty_le_QLCN”
7. Các tỷ lệ trong bảng với số phần trăm (%) càng cao thì năng suất hoặc cách làm việc hoặc cách quản lý kinh doanh càng tệ.
Tags: Ty_le_QLCN