| Ngày: | 28.02.2018 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 180228-004 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hanlusep BGF 1 lít (đấu thầu) |
| Ngày đặt | 28.02.2018 |
| Ngày yêu cầu giao | 10.03.2018 |
| Ngày đồng ý giao | 10.03.2018 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
| Mã số NCC và NVL | UPM – FCG / RP5X / 01 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 5,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như DTY – Hanlusep BGF 1 lít_01-Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng
– Hướng quấn cuộn: dạng 02 |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Dâu_10
- TVSon trong PTT: DTY – Han – Cillin – 50 100gam_03
- TVSon trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TVSon trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- TVSon trong PTT: LLE – Nhãn BVSPN Cindemac_190ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hantox Spray 300ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=56119).
1. In: Đỏ pha + Vàng pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 90 răng.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
-Khổ đề nghị: 156mm
-Bước in đề nghị: 286mm/2sp.
-Dài đề nghị: 715 + 36 = 751 m ( 2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 5,000 sp / 2 sp => 2.500 bước x 0.286 = 715 m
-Khấu hao 5%: 250 sp / 2 sp => 125 bước x 0.286 = 36 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Tồn Kho :UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 175 mm.
+ Dài : 1000 m
*Giao NVL cho SX :
1. Decal :
– Tồn Kho : UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 175 mm.
+ Dài : 1000 m
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – FCG / RP5X / 01
-Tổng SL giao sx : 1000 m
-SL thu hồi về kho: 200 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 197 m
-SL sx thực tế: 800 m => 2.797 bước => 5.594 sp
KIỂM NGÀY:05/03/2018
– Khách hàng đăt: 5.000 sp.
– VP cung cấp:800 m /286mm/2.797b/2 sp=5.594 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 5.594 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.335 sp (Giao: 5.100 sp) + KH:235 sp (4.20%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 259 sp (4.63%)=37m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 237 sp (4.24%)=34m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 22 sp(0.39%)=3m=> A,Phát bế hư đầu cuối cuộn.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 180316
Ngày GH: 13/03/2018
SL: 5.100 sp.