Ngày: | 02-10-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91002 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP Dầu Nhớt Việt Nam |
Tên hàng | DVN – Tem dầu 18 lít, SAE 50 |
Ngày đặt | 02-10-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 10-10-2009 |
Ngày đồng ý giao | 10-10-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Avery |
Mã số NCC và NVL | BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 124 |
Chiều dài khổ in (mm) | 280 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File củ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất, được phép cộng trừ 2% Lưu ý: – Bộ phận in: lần trước in cán UV 2 biên chưa được khô, kiểm tra lại khi in. – Bộ phận bế: lần trước bế ra bị cong, bế xong tìm đồ nặng dằn lên. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Khách đã đặt cọc.
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ:Phong – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: nhãn lớn, đợt hàng trước in bị lỗi sấy khó khô và bế nhãn bị cong toàn bộ. Cần lưu ý tìm cách để khắc phục và ghi lại kinh nghiệm.
Số lượng in : 2,050 sp -> in 2,050 bước x 1 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0227
* Khổ = 29.2 cm
* Dài = 265 m ( Bước in đề nghị : 129mm/1 sp. )
*Hung da dua mau cho Phung chup khung lua can uv may 2 mau
đã chụp bảng lụa cán UV máy 2 màu.
thông số: lụa vàng 165t/cm.
*Bản lụa chụp không đạt ngắn hơn hình
*Ngày/12/10/2009
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18h40′
* THỜI GIAN VỖ BÀI :18h40′—->19h30′
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h40′
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:130mm
9. SỐ LƯỢNG IN:2.050b/1sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/1sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:2H20
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:4H20
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :2050B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:GIAY BI CONG KHO BE
10. BƯỚC BẾ:130
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ:Tuấn – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
PGH:94430
Ngày giao:13/10/09
SL:2000 SP
* KIỂM NGÀY: 13/10/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 2.100 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2.100 sp (Giao hàng 2.000 sp, tồn lại 100sp)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Hùng 2.100 sp : Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Tuấn bế 2.100 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn.
Đã hoàn thành PTT này.