PTT: DTY – Gentacostrim 100g _ 03

 

Ngày: 13/08/18
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 180813 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Gentacostrim 100g _ 03
(https://dn2net.uk/?p=76565)
Ngày đặt 13/08/18
Ngày yêu cầu giao 20/08/18
Ngày đồng ý giao 20/08/18
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 105
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 bộ

GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất-  Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng

– SX xong cắt rời từng bộ –  KCS đóng gói dùng decan quấn lại

 

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: DTY – Gentacostrim 100g _ 03

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
    1. In:
    * Lần 1: Vàng nền pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
    Sử dụng trục in 96 răng.
    Link PHI: https://dn2net.uk/?p=76565

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 230mm.
    -Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
    Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 bộ / 2 bộ >5.000 bước X 0.305 = 1.525 m
    -Khấu hao 5%: 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL :
    1. Decal:
    -Đặt Mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 230 mm
    + Dài : 2.000 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  5. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX: :
    1. Decal:
    – Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 230 mm
    + Dài : 2.000 m
    + Số cuộn : 01

  7. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX: : ( giao thêm )
    1. Decal:
    -Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 230 mm
    + Dài : 144 m
    + Số cuộn : 01

  8. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 2.144 m
    -SL thu hồi về kho: 434 m – 6 m ( đầu cuối cuôn ) = 428 m
    -SL sx thực tế : 1.710 m => 5.607 bước => 11.214 bộ

  9. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:22/08/2018
    – Khách hàng đăt:10.000 bộ.
    – VP cung cấp:1.710m /305mm/5.607b/2 bộ=11.214 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.214 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.300 bộ (Giao: 10.300 bộ).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 914 bộ (8.15%)=139m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 868 bộ (7.74%)=132m=> A.Hiền VB+in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 46 bộ(0.41%)=7m=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn.

  10. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  11. TNAnh nói:

    Số PGH: 180830
    Ngày GH: 27 / 08 / 2018
    SL: 10.300 bộ

Trả lời