PTT: PLM – 2 loại Outdoor Equipment [21-10-2009]

Ngày: 21-10-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91021-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Phúc Lâm
Tên hàng PLM – 2 loại Outdoor Equipment [21-10-2009]
Ngày đặt 21-10-2009
Ngày yêu cầu giao 1-11-2009
Ngày đồng ý giao 1-11-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Xi trắng
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 17
Chiều dài khổ in (mm) 22
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 8.000 sp x 2 loại [In chung 1 bản]
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: PLM – 2 loại Outdoor Equipment [21-10-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Vấn đề giấy:
    Khổ đề nghị: 238mm
    Bước in đề nghị: 184mm/4 sp.
    Lưu ý: 4 sản phẩm chia đều cho 2 loại.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
    1. In xanh pha + cam pha + đen góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ. Gia công cắt rời thành 2 loại riêng theo yêu cầu khách hàng.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 16,800 sp / 2 loại -> in 4,200 bước x 4 sp / 2 loại
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0148 ( decal xi )
    * Khổ = 23.8 cm
    * Dài = 773 m ( Bước in đề nghị : 184mm/4 sp chia đều cho 2 loại.)

  5. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Trung

    2. NGÀY CHỤP:26-10-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:poplymer do + UV

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:24,5×20 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:3 polymer do + 1 UV

  6. * phieu tren xin huy phan de xuat UV

  7. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:tu 0h-0h30 xuong muc can lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:01h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :01h-02h10
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :02h50
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN05h10
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:184mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:4.200b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) : 1b/4sp

  8. NVKy nói:

    tu 02h10- 02h50 chup lai ban mau den bi lung lo

  9. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h30—23h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:23h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:24h00 giao ca cho anh kỹ
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC I
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  10. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h30 dao bi me

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :2300bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:dao da lam lai 1 con.khanh nhan dao luc 9h20

    10. BƯỚC BẾ:186

  11. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:7h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h00 dao bi me 3 con cu

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:2300bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :3000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ can lam lai 3 con dao cu.1 con dao moi lam 31/10/09 khong me nen khoi lam.khanh khong biet nguyen nhan sao lai bi me dao.
    10. BƯỚC Be 186

  12. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: đang cho thay lưỡi
    b. MẪU BẾ:Khanh(thay 3 lưỡi)
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):Không
    b. PHIM IN:Xanh pha + cam pha +K
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  13. VNTPhuong nói:

    Dao bế đã có

  14. DTTLy nói:

    PGH:94803
    Ngày giao:02/11/09
    SL:11800SP

  15. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 02/11/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 16.900 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 16.800 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 100 sp (0,59%)
    a. IN HƯ: Không hư
    + Kỷ in 16.900 sp : không hư
    b. BẾ HƯ: 100 sp (0,59%) bế mất sp
    + Khanh bế 12.000 sp: không hư
    + Vũ bế 4.900 sp: hư 100 sp (0,59%) bế mất sp
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ.
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Vũ.

  16. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả dao bế : không có tờ mẫu bế

  17. DTTLy nói:

    PGH:94818
    Ngày giao:04/11/09
    SL:5000SP

Trả lời