Tăng ca p. lụa từ: 26/10/09-01/11/09.
Tên nhân viên |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
CN |
Thời gian |
Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
18H-21H30 |
Kiều |
X |
X |
|
X |
X |
|
X |
|
K.Hạnh |
X |
X |
X |
X |
|
X |
||
Mong |
|
X |
X |
X |
X |
|
X |
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
||
Nhàn |
X |
X |
|
X |
X |
|
X |
|
Phương |
X |
|
X |
|
X |
|
|
|
Tăng |
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
Nghĩa |
X |
|
X |
|
X |
X |
||
Phát |
|
X |
X |
X |
|
|
X |
|
Cường |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
Vũ |
X |
X |
|
X |
X |
|
|
|
H.Hạnh |
X |
X |
X |
X |
|
|
-Ghi chú: “X” là có đăng kí tăng ca.
– lịch tăng ca có thay đổi sẽ báo cáo hàng ngày.
– Chủ nhật: tăng ca: 8h00-16h00.
Trưởng p.lụa: Phụng
Ngày 26/10/09.
-n/v Kiều kiểm KBS (18h00-21h30).
Điều chỉnh tăng ca ngày 27/10/09.
– H.Hạnh xin không tăng ca (đau mắt). Mong xin không tăng ca ( ở quê mới lên mệt).
– n/v Kiều kiểm KBS (18h00-21h30).
điều chỉnh tăng ca ngày 28/10/09.
– H.Hạnh không tăng ca (đau mắt).
-bổ sung tăng ca: KIỀU-HẠNH-VŨ (18h00-21h30).
-n/v Mong kiểm KBS (18h00-21h30).
Điêu2 chỉnh tăng ca ngày 30/10/09.
– n/v tăng ca: KIỀU-HẠNH-MONG-NGHĨA-NHÀN: in phẳng-máy bay.
các n/v khác không tăng ca ( chai trắng không về kịp).
n/v: KIỀU kiểm KBS (18h00-21h30).
Điều chỉnh tăng ca ngày 01/11/09 (chủ nhật).
– A.Phát xin không tăng ca (về quê có việc).
– Bổ sung tăng ca: MAI-CƯỜNG (8H00-16H00).
-n/v MONG kiểm KBS (8H00-16H00).