| Ngày: | 13/10/18 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 181013 – 004 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han – lacvet 100gam (https://dn2net.uk/?p=85251) |
| Ngày đặt | 13/10/18 |
| Ngày yêu cầu giao | 23/10/18 |
| Ngày đồng ý giao | 23/10/18 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 20,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC-Màu sắc như DTY – Han-lacvet 10gam – Tiếp thị duyệt mẫu- Khách hàng lấy đúng số lượng.
– KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
|
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Link PHI: https://dn2net.uk/?p=85251
* Link hình: https://dn2net.uk/wp-content/gallery/dty3/nhan-han-lacvet-100g_goc-181012.jpg
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 3.050 + 153 = 3.203 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ / 2 bộ => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 5% : 1.000 bộ / 2 bộ => 500 bước x 0.305 = 153 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal :
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 500 m ( tồn từ phiếu https://dn2net.uk/?p=85187 )
– Đặt mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 3.000 m
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
1. Decal :
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 500 m ( tồn từ phiếu https://dn2net.uk/?p=85187 )
+ Số cuộn : 01
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 + 1.000 = 3.000 m
+ Số cuộn : 02
Số PGH: 181026
Ngày GH: 25 / 10 / 2018
SL: 20.550 bộ
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 3.000 m + 477 m ( tồn từ phiếu https://dn2net.uk/?p=85187) = 3.477 m
-SL thu hồi về kho: 157 m – 9 m ( đầu cuối cuộn ) = 148 m
-SL sx thực tế : 3.320 m => 10.885 bước => 21.770 bộ
KIỂM NGÀY:24/10/2018
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp:3.320 m /305mm/10.885b/2bộ=21.770 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.770 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.575 bộ(Giao: 20.550 bộ) + KH:25 bộ (0.11%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.195 bộ (5.49%)=182m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.153 bộ (5.30%)=176m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 42 bộ (0.19%)=6m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 190203
Ngày GH: 13 / 02 / 2019
SL: 20.550 bộ