|
Ngày: |
21/11/18 |
|
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Võ Ngọc Thanh Phương |
|
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
NGUYỄN VĂN TÂM |
|
Mã số phiếu TT: |
181121 – 003 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
|
Tên khách hàng |
Dược và Vật Tư Thú Y |
|
Tên hàng |
DTY – Mebendazol 10% 100gam_02 |
|
Ngày đặt |
21/11/18 |
|
Ngày yêu cầu giao |
06/12/18 |
|
Ngày đồng ý giao |
06/12/18 |
|
Ngày thật giao |
|
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal giấy |
|
Mã số NCC và NVL |
UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
|
Chiều rộng khổ in (mm) |
145 |
|
Chiều dài khổ in (mm) |
105 |
|
Số màu ghép [1-4] |
0 |
|
Số màu đơn [0-5] |
4 |
|
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File mới |
|
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
Flexo |
|
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
|
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Không |
|
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
UV bóng |
|
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao tờ |
|
Số lượng |
6,000 sp |
|
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Sửa phần cách dùng của lợn. – Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
|
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung 1 BẢNG ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Xanh nền pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Link PHI: https://dn2net.uk/?p=86075
* Link hình: https://dn2net.uk/wp-content/gallery/dty3/nhan-mebendazole-100g_goc-181120.jpg
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
–Dài đề nghị: 458 + 23 = 481 m ( 1.575 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 6,000 sp / 4 sp => 1.500 bước x 0.305 = 458 m
-Khấu hao 5% : 300 sp / 4 sp => 75 bước x 0.305 = 23 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal :
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
*Giao NVL: cho SX :
1. Decal :
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 1.420 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 1.417 m
-SL sx thực tế : 580 m => 1.902 bước => 7.608 sp
KIỂM NGÀY:04/12/2018
– Khách hàng đăt: 6.000 sp.
– VP cung cấp: 580 m /305mm/1.902b/4 sp=7.608 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 7.608 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 6.910 sp (Giao:6.900 sp) + KH:10 sp (0.13%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 698 sp (9.17%)=53m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 698 sp (9.17%)=53m.=> A.Hiền VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
Số PGH: 181208
Ngày GH: 14 / 12 / 2018
SL: 6.900 sp
PSS này đã hoàn thành.