PTT: DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02

Ngày: 04/01/19
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 190104 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02
(https://dn2net.uk/?p=71258)
Ngày đặt 04/01/19
Ngày yêu cầu giao 14/01/19
Ngày đồng ý giao 14/01/19
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 105
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 bộ

GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất,

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng lấy đúng số lượng

– SX xong cắt rời từng bộ

–  KCS đóng gói dùng decan quấn lại

 

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT. Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
    1. In:
    * Lần 1: Xanh pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
    * Link PHI: https://dn2net.uk/?p=71258

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 230mm.
    -Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
    Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 bộ / 2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
    -Khấu hao 5%: 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal :
    – Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài : 2.000 m

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decal :
    -Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài : 1.980 m
    + Số cuộn : 01

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 1.980 m
    -SL thu hồi về kho : 270 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 267 m
    -SL sx thực tế : 1.710 m => 5.607 bước => 11.214 bộ

  8. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:08/01/2019
    – Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
    – VP cung cấp:1.710 m /305mm/5.607b/2bộ=11.214 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.214 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.685bộ (Giao: 10.650 bộ) + KH:35 bộ (0.31%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 529 bộ (4.72%)=81m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 484 bộ (4.32%)=74m=> A.Hiền VB+in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 45 bộ (0.40%)=7m=>A.Phát +Mong bế hư đầu cuối cuộn.

  9. TNAnh nói:

    Số PGH: 190113
    Ngày GH: 11 / 01 / 2019
    SL: 10.650 bộ

  10. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời