Ngày: | 04/01/19 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 190104 – 003 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanflor 4% 1kg_01 (https://dn2net.uk/?p=78512) |
Ngày đặt | 04/01/19 |
Ngày yêu cầu giao | 14/01/19 |
Ngày đồng ý giao | 14/01/19 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In:
* Lần 1: In: Nâu pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Link PHI: https://dn2net.uk/?p=78512
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
–Dài đề nghị: 3.050 + 153 = 3.203 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 SP / 2 sp => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp / 2 sp => 500 bước x 0.305 = 153 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal :
– Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 3.000 m
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 479 m
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
-Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m + 980 m = 2.980 m
+ Số cuộn : 02
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 479 m
+ Số cuộn : 01
Số PGH: 190113
Ngày GH: 11 / 01 / 2019
SL: 20.950 sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 3.459 m
-SL thu hồi về kho: 159 m – 9 m ( đầu cuối cuộn ) = 150 m
-SL sx thực tế : 3.300 m => 10.820 bước => 21.640 sp
KIỂM NGÀY:10/01/2019
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:3.300 m /305mm/10.820b/2 sp=21.640 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.640 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.985 sp (Giao: 20.950 sp) + KH:35 sp (0.16%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 655 sp (3.03%)=100m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 610 sp (2.82%)=93m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 45 sp(0.21%)=7m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.