Ngày: | 05-11-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91105 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP MIOCEN |
Tên hàng | MOC – Nhãn thân 19L |
Ngày đặt | 05-11-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 16-11-2009 |
Ngày đồng ý giao | 16-11-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Trong (Avery) |
Mã số NCC và NVL | BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 115 |
Chiều dài khổ in (mm) | 270 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Cán UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50 sp/loại [có 2 loại] |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– In theo file thiết kế, có 2 loại: loại 1 chử ‘MIOCEN’ màu đỏ, loại 2 chử ‘MIOCEN’ màu trắng. Bế cắt tờ thành phẩm [dao bế nhãn thân Lavie] |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc.
Vấn đề giấy:
Sử dụng khổ giấy của Lavie.
1. Khổ đề nghị: 284mm.
2. Bước in đề nghị: 125/1 sp.
Đã có phim.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (dao bế nhãn thân Lavie).
1. Lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
Lưu ý: Nhãn trắng và nhãn đỏ dùng chung bảng lót trắng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:7-11-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:28,9 x 14 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 polymer đỏ
* đính chính phiếu đề xuất trên là 9 polymer đỏ
Đồng ý xuất các bảng này.
Chuẩn bị phim san xuat
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (dao lavie 19l Nhãn thân )
b. MẪU BẾ:Mới thay lưỡi dao
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK x 2 loai (trắng + đỏ)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có (su dung chung với nhãn thân 19L Lavie)
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Công thức pha màu :không
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 28.4 cm
* Dài = 20 m
Chú thích :
VT cấp cho phòng máy : 01 cuộn x 250 m
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:14-11-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer UV
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:28,9 x 14 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 polymer UV
Đồng ý xuất bảng này.
* thứ 7 / 14-11-2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h15
* THỜI GIAN VỖ BÀI :8h15—8h45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h45—10h30 ( đánh mẫu loại 1 miocen màu đỏ )
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp
* thứ 7 / 14-11-2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h50
* THỜI GIAN VỖ BÀI :9h50—10h10
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :10h10
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h55 ( đánh mẫu loại 2 MIOCEN màu trắng )
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp
PGH:95014
Ngày giao:17/11/09
SL:200 SP
san xuat trả phim (cho y kien phan hoi cua khach hang)
1. DAO BẾ:
a. DAO: có (dao lavie 19l Nhãn thân )
b. MẪU BẾ:Mới thay lưỡi dao
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: CMYK x 2 loai (trắng + đỏ)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có (su dung chung với nhãn thân 19L Lavie)
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Công thức pha màu :chua
Đã hoàn thành PTT này.