Ngày: | 7-12-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91207-007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phan Tôn |
Tên hàng | PTN – Sữa dê tròn lớn [7-12-2009] |
Ngày đặt | 7-12-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 21-12-2009 |
Ngày đồng ý giao | 21-12-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 68 |
Chiều dài khổ in (mm) | 68 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Trước đây in chung một bảng. Bây giờ số lượng khác nhau nên các nhãn này xuất phim lại riêng từng loại?
Sử dụng phim bảng cũ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
Lưu ý: 3 loại nhãn tròn in chung:
1. Lót trắng + 4 màu góc + cán UV mờ.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: 3 PTT số 91207-007, 91207-008, 91207-009 in chung bảng.
Chuẩn bị phim Sản xuất ( 3 loại in chung : nhỏ- trung- lớn)
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:KHanh – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Số lượng in : 21,000 sp -> in 10,500 bước x 2 sp / 1 loại x 3 loại ghép in chung ( Sữa dê tròn lớn – trung – nhỏ )
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 17.6 cm ( Khổ in đề nghị : 176mm )
* Dài = 1,218 m ( Bước in đề nghị : 116mm/6 sản phẩm. )
Trong đó , tồn kho 700m .
ĐIỀU CHỈNH PHẦN VẬT TƯ SỬ DỤNG :
– Khổ vật tư : 17.6 cm tồn kho , và 18.7 cm đặt mới ( cắt chẵn khổ nguyên cây ).
– Khi in , sẽ sử dụng khổ 17.6 cm trước .
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:8h-9h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:116mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00b-8.000b x 2 sp / 1 loại x 3 loại ghép in chung ( Sữa dê tròn lớn – trung – nhỏ )
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b x 2 sp / 1 loại x 3 loại ghép in chung ( Sữa dê tròn lớn – trung – nhỏ )
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:21h30……..22h00 ve sinh may va len dao :22h00……….22h30 len giay vo bai
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;22h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 5.600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :2 kho giay
10. BƯỚC BE: 117
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:116mm
9. SỐ LƯỢNG IN :8.000b………..10.500b x 2 sp / 1 loại x 3 loại ghép in chung ( Sữa dê tròn lớn – trung – nhỏ )
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b x 2 sp / 1 loại x 3 loại ghép in chung ( Sữa dê tròn lớn – trung – nhỏ )
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;5600bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 10500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 117
PGH:95713
Ngày giao:23/12/09
SL:21200 SP
* KIỂM NGÀY: 23/12/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.200 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.200 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Đức in 16.000 sp: Không hư
+ Kỷ in 5.200 sp: không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Phong bế 11.200 sp: khôn hư
+ Khanh bế 10.000 sp: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Kỷ
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh.