Ngày: | 9-12-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91209-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | MEKONG |
Tên hàng | MKG – Litol N4 175kg [9-12-2009] |
Ngày đặt | 9-12-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 15-12-2009 |
Ngày đồng ý giao | 15-12-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | Vũ Hoàng Minh |
Chiều rộng khổ in (mm) | 110 |
Chiều dài khổ in (mm) | 180 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa nhỏ |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 1.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Trong đĩa Tháng 4/2009 của Mekong không có file này.
Anh Tùng liên lạc lại giùm.
Đề nghị: trao đổi file với thiết kế trước khi lên phiếu Tiếp Thị.
Phiếu lên mà thiết kế chả biết là gì sao mà tiến hành.
Cảm ơn.
Vấn đề khổ giấy: 200mm x 240mm/2 sản phẩm.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in lụa nhỏ, file mới.
1. In: Vàng -> xanh.
2. Gia công cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in : 1,050 sp -> in 1,050 tờ x 1 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = SVLW – PS / VHM
* Khổ = 12.5 cm x 20 cm
Chú thích :
Để sử dụng vật tư tồn kho khổ 12.5 cm , thực tế sẽ in 1 sp / 1 tờ ( đã tham khảo ý kiến của Phụng )
Máy bế cắt tờ , chuyển in lụa
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:9H30………..10H00 vệ sinh máy và xuống dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h45
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:1.025BN
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 200
Đã kiểm xong
SỐ lượng in : 1.011sp
SỐ lượng kiểm đạt: 1.008sp
SỐ lượng kiểm không đạt: 3sp, hư 0,29%
Người thực hiện: Kiều
PGH:95602
Ngày giao:15/12/09
SL:1000 SP
PTT này hoàn thành.