PTT: LAV – Nhãn thân 19L (HY)

Ngày: 10-12-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91210 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV – Nhãn thân 19L (HY)
Ngày đặt 10-12- 2009
Ngày yêu cầu giao 31-12- 2009
Ngày đồng ý giao 31-12-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trong (Avery)
Mã số NCC và NVL BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 115
Chiều dài khổ in (mm) 270
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Cán UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 30.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, đề nghị in, bế trước 3 ngày, để KCS có thời gian kiểm hàng.

Đóng gói: cho Hưng Yên

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: LAV – Nhãn thân 19L (HY)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In máy 5 màu: lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. PTKThanh nói:

    Ngày 23/12/2009 , nhận hộp dụng cụ

  4. NHHung nói:

    *Bản chạy nhiều lần tram không còn mịn, mặt hàng không đạt ,chỉnh rất khó đề xuất cần chụp lại 3 bản YCM.

  5. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.

    1.LOẠI BẢNG:polymer vàng

    2. SỐ LƯỢNG HƯ:3 tấm

    3. LÝ DO HƯ:bản chạy nhiều lần hư tram

    4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:Hùng

  6. TDLong nói:

    đã giao hộp sản xuất cho anh hùng

  7. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 32,000 sp -> in 32,000 bước x 1 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 28.3 cm , và 28.4 cm ( Khổ in đề nghị : 284mm )
    * Dài = 4,000 m ( Bước in đề nghị : 125mm/1 sản phẩm )
    Trong đó , vật tư tồn : 01 cuộn khổ 28.3 cm x 900 m

  8. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:16h30-17h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :17h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp

  9. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :500—6900b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:dán lại bản do , xử lý nhớt bám lên lô
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp

  10. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :7h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :6900b-17.500b1sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp

  11. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :19.000b……….28.000b1sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp

  12. HPTru nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:12h40.. len giay vỗ bai

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;13h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 11.100bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 126

  13. HPTru nói:

    * thu 6 ngay 25 -12-2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :28000b—-32000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp

  14. *comment tren cua trung

  15. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00………19h00 dao cắt vướn giấy lại 19h00……..21h00 gọi báo chú thành vào sữa lại

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;11.100bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 19.800bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 126

  16. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:4h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;19800bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 32000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 126

  17. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: không
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  18. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng in thực tế của tổng lô hàng 32.689sp
    Số lượng kiểm đạt của tổng lô hàng: 31.844sp
    Số lượng kiểm không của tổng lô hàng: 845sp, hư 2,58%
    Phiếu sai sót:
    Trung in: 11.400sp
    Kiểm đạt: 10.043sp
    Kiểm không đạt: 357sp, hư 3,43%
    Lý do: in lé 148sp, in chữ nhạt màu 201sp, giấy dính dầu hư 26sp
    Kỷ in: 19.500sp
    Kiểm đạt: 19.293sp
    Kiểm không đạt: 261sp, hư 1,33%
    lý do: in lé chữ 137sp, in chữ nhạt màu 124sp

    Đức in: 10.600sp
    Kiểm đạt: 10.473sp
    Kiểm không đạt: 127sp, hư 1,19%
    Lý do: in lé chữ

    Trứ bế: 11.100sp
    kiểm đạt: 11.055sp
    Kiểm không đạt: 45sp, hư 0,40%
    lý do: bế bị mất góc tờ nhãn
    Khanh bế: 12.200sp
    Kiểm đạt: 12.200sp
    Kiểm không đạt: 0sp
    Phong bế: 8.700sp
    kiểm đạt: 8.663sp
    Kiểm không đạt: 37sp, hư 0,42%
    lý do: bế bị nhăn giấy

Trả lời