Ngày: | 18/02/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200218-003 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng |
DTY – Hantox 200 50ml_Chi Cục Hà Nội |
Ngày đặt | 18/02/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 21/02/2020 |
Ngày đồng ý giao | 21/02/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | UPM _ FCG / RP5X / 01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 110 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 212,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất.
-Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng –Hướng quấn cuộn: dạng 02 –Số lượng 3,500sp/cuộn |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO Label Hantox-200 50ml_151205.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng có móc UV ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.
Sử dụng trục in 108 răng.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
– Khổ đề nghị: 143mm
– Bước in đề nghị: 343mm/9sp.
– Dài đề nghị: 8,080 + 81 = 8,161 m ( 23,792 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 212,000 sp / 9 sp => 23,556 bước x 0.343 = 8,080 m
-Khấu hao 1% : 2.120 sp / 9 sp => 236 bước x 0.343 = 81 m
Đã kiểm tra PTT: 200218-001 –> 003.
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ đề nghị : 143 mm
+ Dài : 1 cuộn x 600 m.
– Đặt mới: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ đề nghị : 143 mm
+ Dài : 1 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn x 1,995 m + 2 cuộn x 1,990 m.
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ đề nghị : 143 mm
+ Dài : 1 cuộn x 600 m.
– Đặt mới: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ đề nghị : 143 mm
+ Dài : 1 cuộn x 1,000 m + 1 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn x 1,995 m + 2 cuộn x 1,990 m.
Số PGH: 200240
Ngày GH: 22/02/2020
SL: 216.800 sp.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM – FCG / RP5X / 01
+ Tổng SL giao sx: 8,975 m.
++ SL thu hồi về kho: 475 m – 15 m (đầu cuối cuộn) = 460 m.
+++ SL sx thực tế : 8,500 m => 24,781 bước => 223,029 sp.
KIỂM NGÀY:20/02/2020
– Khách hàng đăt:212.000 sp.
– VP cung cấp:8.500m /343mm/24.781b/9sp=223.029 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 223.029 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 216.900 sp(Giao:216.800 sp)+KH: 100 sp(0.04%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 6.129 sp (2.75%)=234m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ: 6.129 sp (2.75%)=234m=> A.Hiền VB+in+bế hư.
– Mai+Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia+nối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.