PTT: LLE – Lesgo Dâu_05

Ngày: 19/02/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lưu Thị Kim Thư
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 200219-003
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Dâu_05
Ngày đặt 19/02/2020
Ngày yêu cầu giao 27/02/2020
Ngày đồng ý giao 27/02/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Decal nhựa đục: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)

MS: Decal nhựa trong: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65

Mã số NCC và NVL UPM
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 14,500 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng số lượng

– Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01 + MS: dạng 02

– Số lượng: 5,000sp/cuộn

– Mã vạch : “………..175″

– Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn.

 

Bài này đã được đăng trong LTKThu, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: LLE – Lesgo Dâu_05

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file cũ, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. TVSon nói:

    *Thông tin NVL:
    1.Decal:
    * NHÃN TRƯỚC :
    – Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    – Khổ đề nghị: 164mm
    – Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
    – Dài đề nghị: 319 + 16 = 335 m ( 3.806 bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 14,500 sp / 4sp => 3.625 bước x 0.088 = 319 m
    – Khấu hao 5%: 725 sp /4 sp => 181 bước x 0.088 = 16 m

    *NHÃN SAU :
    Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    – Khổ đề nghị: 164mm
    – Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
    – Dài đề nghị: 319 + 16 = 335 m ( 3.806 bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 14,500 sp / 4sp => 3.625 bước x 0.088 = 319 m
    – Khấu hao 5%: 725 sp /4 sp => 181 bước x 0.088 = 16 m

  3. TVSon nói:

    * Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
    1. Decan:
    * NHÃN TRƯỚC:
    Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ đề nghị : 164 mm.
    + Dài : 1 cuộn khổ 184mm x 320 m + 1 cuộn khổ 192mm x 170 m.

    * NHÃN SAU:
    Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    + Khổ đề nghị : 164 mm.
    + Dài : 1 cuộn khổ 214mm x 394 m.

  4. TVSon nói:

    * Giao NVL cho sản xuất:
    1. Decan:
    * NHÃN TRƯỚC:
    Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ đề nghị : 164 mm.
    + Dài : 1 cuộn khổ 184mm x 320 m + 1 cuộn khổ 192mm x 170 m
    => 490 m.

    * NHÃN SAU:
    Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    + Khổ đề nghị : 164 mm.
    + Dài : 1 cuộn khổ 214mm x 394 m.

  5. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :88m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 4,000b (MT)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  6. NHHung nói:

    *Xin huy phan hoi tren, su dung phan hoi duoi day

  7. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :88m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 4,000b (MT)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  8. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :88m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 4,000b (MS)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  9. KimThu nói:

    Số PGH: 200250
    Ngày GH: 27/02/2020
    SL: 15.700 bộ.

  10. TVSon nói:

    * Thu hồi NVL sau sản xuất:
    1.Decal:
    * NHÃN TRƯỚC:
    Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Tổng SL giao sx: 490‬‬ m
    ++ SL thu hồi về kho: 121 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 115‬ m.
    +++ SL sx thực tế : 369 m => 4,200 bước => 16,800‬ sp.

    * NHÃN SAU:
    Loại vật tư:UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    + Tổng SL giao sx: 394‬‬ m
    ++ SL thu hồi về kho: 25‬‬ m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 19 m.
    +++ SL sx thực tế : 369 m => 4,200 bước => 16,800‬ sp.

  11. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:27/02/2020
    – Khách hàng đăt: 14.500 bộ. Nhãn trước
    – VP cung cấp:369m /88mm/4.200b/4sp=16.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.770 sp(Giao:15.700 sp) + KH: 70 sp (0.42%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.030 sp (6.13%)=23m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.030 sp (6.13%)=23m=> A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
    – Maikiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  12. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:27/02/2020
    – Khách hàng đăt: 14.500 bộ. Nhãn sau
    – VP cung cấp:369m /88mm/4.200b/4sp=16.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.770 sp(Giao:15.700 sp) + KH: 70 sp (0.42%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.030 sp (6.13%)=23m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.030 sp (6.13%)=23m=> A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  13. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời