Ngày: |
19/02/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: |
200219-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng |
CTY Lạc Lê |
Tên hàng |
|
Ngày đặt |
19/02/2020 |
Ngày yêu cầu giao |
27/02/2020 |
Ngày đồng ý giao |
27/02/2020 |
Ngày thật giao |
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL |
UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) |
150 |
Chiều dài khổ in (mm) |
95 |
Số màu ghép [1-4] |
4 |
Số màu đơn [0-5] |
1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Cán băng keo |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao cuộn |
Số lượng |
9.700 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Thay đổi nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. – Hướng quấn cuộn: dạng 01. – Số lượng: 2.000 sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế LLE – LABSEPS 250ml, Link: https://dn2net.uk/?p=95000).
1. In: Xanh pha + 4 màu góc.
2. Cán băng keo thường, bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 107mm
– Bước in đề nghị: 154mm/1sp.
– Dài đề nghị: 1,171 + 58 = 1,229 m ( 7,980 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 7,600 sp/1 sp => 7,600 bước x 0.154 = 1,171 m
– Khấu hao 5%: 380 sp / 1 sp => 380 bước x 0.154= 58 m
2. Băng Keo : Băng keo thường – ( TUP )
** Bước in : 7,980 bước in
– Khổ : 103 mm
– Dài : 1,229 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 107 mm
+ Dài : 1,229 m.
PTT này tạm ngưng, chờ khách hàng đổi nội dung.
Khách hàng thay đổi nội dung và tăng số lượng.
Đã cập nhật tên PTT và số lượng. Tiến hành sản xuất.
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung 2 bảng CYAN + ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế LLE – LABSEPS 250ml, Link: https://dn2net.uk/?p=95000).
1. In: Xanh pha + 4 màu góc.
2. Cán băng keo thường, bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Lưu ý: cắt bảng Cyan ở vị trí “GEL CỒN KHỬ KHUẨN” + Chụp mới bảng ĐEN.
Hủy thông tin trên, sử dụng comment này:
* Thông tin NVL:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 107mm
– Bước in đề nghị: 154mm/1sp.
– Dài đề nghị: 1,494 + 75 = 1,569 m ( 10,185 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 9,700 sp/1 sp => 9,700 bước x 0.154 = 1,494 m
– Khấu hao 5%: 485 sp / 1 sp => 485 bước x 0.154= 75 m
2. Băng Keo : Băng keo thường – ( TUP )
** Bước in : 10,185 bước in
– Khổ : 103 mm
– Dài : 1,569 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 107 mm
+ Dài : 1,569 m.
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 107 mm
+ Dài : 1 cuộn x 562 m + 1 cuộn x 250 m = 812 m.
– Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ đề nghị : 107 mm
+ Dài : 1 cuộn x 2,000 m.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :154m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,300b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Tổng SL giao sx: 2,812 m
++ SL thu hồi về kho: 1,195 m – 9 m (đầu cuối cuộn) = 1,186 m.
+++ SL sx thực tế : 1,617 m => 10,500 bước => 10,500 sp.
Số PGH: 200249
Ngày GH: 26/02/2020
SL: 10.000 sp.
KIỂM NGÀY:26/02/2020
– Khách hàng đăt: 9.700 sp.
– VP cung cấp:1.617m /154mm/10.500b/1sp=10.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.500 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.000 sp(Giao:10.000 sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 500 sp (4.76%)=77m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 438 sp (4.17%)=67m=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 62 sp(0.59%)=10m=> Tăng bế phạm sp.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.