PTT: DTY – Hampiseptol 100gam_02

Ngày: 20/02/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lưu Thị Kim Thư
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200220-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hampiseptol 100gam_02
Ngày đặt 20/02/2020
Ngày yêu cầu giao 10/03/2020
Ngày đồng ý giao 10/03/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL LTC – SEMI COAT PA GW**
Chiều rộng khổ in (mm) 170
Chiều dài khổ in (mm) 60
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng số lượng

– Hướng quấn cuộn: dạng 02,

-Số lượng 2,500sp/cuộn.

Bài này đã được đăng trong LTKThu, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: DTY – Hampiseptol 100gam_02

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Han-Dertil – B – Tiếng Anh, link: https://dn2net.uk/?p=42094)
    1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TVSon nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
    – Khổ đề nghị: 136mm
    – Bước in đề nghị: 174mm/2sp.
    – Dài đề nghị: 870 + 44 = 914 m ( 5.250 bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 10,000 sp / 2 sp => 5,000 bước x 0.174 = 870 m
    – Khấu hao 5% : 500 sp / 2 sp => 250 bước x 0.174 = 44 m

  3. TVSon nói:

    * Chuẩn bị NVL cho sản xuất: thay đổi decan từ LTC – SEMI COAT PA GW**
    thành UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 do có sẵn decan tồn kho ở DNN.
    1. Decan:
    Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ đề nghị : 137 mm
    + Dài : 1 cuộn x 45 m + 1 cuộn x 1,000 m.

  4. TVSon nói:

    * Giao NVL cho sản xuất:
    1. Decan:
    Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ đề nghị : 137 mm
    + Dài : 1 cuộn x 45 m + 1 cuộn x 1,000 m.

  5. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :174m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,300b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  6. Số PGH: 200256
    Ngày GH: 29/02/2020
    SL: 10.650 sp.

  7. TVSon nói:

    * NVL thu hồi sau sx:
    1. Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Tổng SL giao sx : 1,045 m
    – SL thu hồi về kho: 105 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 99 m
    SL sx thực tế : 940 m => 5,400 bước => 10,800 sp

  8. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:29/02/2020
    – Khách hàng đăt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp:940m /174mm/5.400b/2sp=10.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.670 sp(Giao: 10.650 sp) + KH: 20 sp (0.19%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 130 sp (1.20%)=11m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ: 130 sp (1.20%)=11m.=> A.Hiền VB.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia + nối cuộn.

  9. LTTMai nói:

    Hủy comment trên, sử dụng comment này:
    KIỂM NGÀY:29/02/2020
    – Khách hàng đăt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp:940m /174mm/5.400b/2sp=10.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.670 sp(Giao: 10.650 sp) + KH: 20 sp (0.19%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 130 sp (1.20%)=11m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 130 sp (1.20%)=11m.=> A.Hùng VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia + nối cuộn.

  10. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời