Ngày 21/12/2009
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu bế | Kết thúc bế | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx | Số lượng hàng bế |
Số m hang bề ra (m2) |
01 |
Huỳnh Văn Phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
02 |
Huỳnh Phú Trứ |
13h |
15h40 |
2.6 |
15h40 |
18h |
2.4 |
52% |
6.600 b/2sp |
126 |
03 |
Lâm Thanh Phong |
19h30 23h |
22h 24h |
3.5 |
18h 22h |
19h30 23h |
2.5 |
58% |
5400b/2bộ 3600b/2sp |
160 |
04 |
Nguyễn Tuấn Khanh |
12h 0h 2h30 |
13h 1h30 5h |
5 |
1h30 5h |
2h30 6h |
2 |
71% |
14.200 b/2sp |
170 |
Thồng kê tỷ lệ bình quân máy bế P.5 màu |
45% |
|||||||||
Số lượng bình quân bế trong một ca |
17.600 sp/ca |
|||||||||
Số m2 hàng bế bình quân trong 1 ca |
114 m2/ca |
V.Phát không báo cáo
Kim Nhựt
Phát học ghi lại những gì mình đã làm. Nó là một nền tảng để cải tiến không những cho chính mình và cả đồng đội.