Ngày 22/12/2009:
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Nguyễn Hoàng Hùng |
6h |
7h30 |
1.5 |
|
|
|
100% |
3.700 b/2sp |
56 |
02 | Phạm Văn Đức |
9h 17h |
13h 18h |
5 |
7h30 |
9h |
1.5 |
77% |
8000b/6sp 3400b/sp |
194 |
03 | Nguyễn Thành Trung |
22h |
24h |
2 |
18h |
22h |
4 |
33% |
4.200 b/2sp |
71 |
04 | Nguyễn Văn Kỷ |
13h 16h30 4h |
14h 17h 6h |
8.2 |
14h 0h |
16h30 4h |
1.8 |
82% |
2500b/6sp 800b/sp 5200b/2sp |
144 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
73% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
23.350 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
116 m2/ca |
Kim Nhựt
Đức tăng ca đứng máy từ 7h30-12h
Kỷ tăng ca đứng máy từ 14h-17h