Ngày 23/12/2009:
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Nguyễn Hoàng Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 | Phạm Văn Đức |
8h30 17h |
10h30 18h |
5.5 |
7h30 10h30 |
8h30 13h |
1 |
85% |
7.700 b/2sp |
149 |
03 | Nguyễn Thành Trung |
18h 21h50 |
20h30 24h |
4.7 |
20h30 |
21h50 |
1.3 |
78% |
9.800 b/2sp |
182 |
04 | Nguyễn Văn Kỷ |
15h30 1h30 |
17h 5h |
5 |
13h 0h 5h |
15h30 1h30 6h |
5 |
50% |
3500b/2sp 5300b/4sp |
179 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
53% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
13.150 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
127 m2/ca |
Đức tăng ca đứng máy từ 7h30-11h30
Kỷ tăng ca đứng máy từ 14h-17h
Kim Nhựt