PTT: HYNT – Yến Chất không đường 15% 75ml

Ngày: 22/05/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200522-002
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Hải Yến Nha Trang
Tên hàng HYNT – Yến Chất không đường 15% 75ml
Ngày đặt 22/05/2020
Ngày yêu cầu giao 03/06/2020
Ngày đồng ý giao 03/06/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 117
Chiều dài khổ in (mm) 41
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ vàng
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Cán băng keo mờ
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Giao 7,000sp cho TLAM, phần còn lại giao về Nha Trang”.

– Màu sắc theo file.

_Tiếp thị duyệt mẫu.

– Khách hàng lấy đúng số lượng

– Số lượng: 3,000sp/cuộn

– Hướng quấn cuộn dạng: 02.

– KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: HYNT – Yến Chất không đường 15% 75ml

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, bảng nhũ mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với HYNT – Yến Chất VN 75 ml_ màu vàng_01, link: https://dn2net.uk/?p=95540).
    1. In: 4 màu góc.
    2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên.
    3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ in đề nghị:145mm.
    – Bước in đề nghị: 120mm/3sp.
    Dài đề nghị: 4.000 + 80 = 4.080 m ( 34.000 bước in )
    Trong Đó Gồm :
    -SL in: 100.000 sp / 3 sp =>33.333 bước x 0.120 = 4.000 m
    –Khấu hao 2% : 2.000 sp / 3 sp => 667 bước x 0.120 = 80 m

    2. Băng Keo :
    -Loại vật tư: Băng keo mờ _ TUP
    +Khổ đề nghị: 141 mm.
    +Dài đề nghị: 4.080 m

    3. Nhũ:
    -Loại vật tư: Nhũ vàng TD002M – TDU
    – SL in: 34.000 bước in
    – Khổ đề nghị: 45mm
    – Bước in: 120mm/3sp.
    -Dài đề nghị: 4.080 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    – Đặt Mới:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 145 mm
    + Dài : 5.000 m

    2. Băng Keo :
    -Đặt Mới :băng keo mờ-TUP
    +Khổ đề nghị: 141 mm.
    +Dài : 4.400 m

    3. Nhũ:
    -Đặt mới: :Nhũ vàng TD002M – TDU
    + Khổ : 640 m.
    +Dài đề : 360 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decal:
    – Từ NCC : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 145 mm
    + Dài : 4.990 m
    + Số cuộn : 03 ( 2.000 m + 1.990 m + 1.000 m )

  5. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    2. Băng Keo :
    -Từ NCC:băng keo mờ-TUP
    +Khổ đề nghị: 141 mm.
    +Dài : 4.400 m
    + Số cuộn : 11 ( 400 m / cuộn )

    3. Nhũ:
    -Từ NCC:Nhũ vàng TD002M – TDU
    + Khổ : 640 m.
    +Dài đề : 240 m
    + Số cuộn : 02 ( 120 m/ cuộn )

  6. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :120m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 34,000b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau SX:
    1.Decal:
    – Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Tổng SL giao sx: 4.990 m
    + SL thu hồi về kho: 874 m – 9 m ( đầu cuối cuộn ) = 865 m
    + SL sx thực tế : 4.116 m => 34.300 bước => 102.900 sp

  8. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:09/06/2020
    – Khách hàng đăt: 100.000 sp.
    – VP cung cấp:4.116m /120mm/34.300b/3sp=102.900 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 102.900 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 99.000 sp(Giao: 98.850 sp) + KH: 150 sp (0.15%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.900 sp (3.79%)=156m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.860 sp (1.81%)=74m=>A.Hùng VB+in thiếu áp lực màu (đen+xanh)+lé.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 1.520 sp (1.48%)=61m=> Tăng VB thử dao +nhũ thiếu áp lực+hụt+mẽ +bế lệch sp.
    CÁN BĂNG KEO: A.Phát+A.Thi VB cán BK trên máy bế Flexo+ hư đầu cuối cuộn BK: 520 sp(0.50%)=21m.
    – Mai+Mong kiểm cuộn.
    – Mong chia + nối cuộn.

  9. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  10. Số PGH: 200609
    Ngày GH: 10 / 06 / 2020
    SL: 7.000 sp

  11. Số PGH: 200610
    Ngày GH: 10 / 06 / 2020
    SL: 91.850 sp

Trả lời