Ngày: | 01/06/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200601-014 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanvit – K&C 200gam_03 |
Ngày đặt | 01/06/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 12/06/2020 |
Ngày đồng ý giao | 12/06/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 165 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – KCS đóng gói dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil). |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung một BẢNG ĐEN), dao bế cũ.
1. In:
* Lần 1: Cam pha + 4 màu góc.
* Lần 2: cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 180mm
– Bước in đề nghị: 315mm/3sp.
– Dài đề nghị: 1.050 + 53 = 1.103 m( 3.500 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 sp/3sp => 3.333 bước x 0.315 = 1.050 m
–Khấu hao 5% : 500 sp / 3 sp => 167 bước x 0.315 = 53 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 180 mm
+ Dài : 2.000 m
Đã kiểm tra PTT: 200601-001 –> 014.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 180 mm
+ Dài : 1.970 m
+ Số cuộn : 01
Số PGH: 200615
Ngày GH: 12 / 06 / 2020
SL: 11.050 sp
*Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 1.970 m
+ SL thu hồi về kho: 720 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 717 m
+ SL sx thực tế : 1.250m => 3.968 bước => 11.904 sp
KIỂM NGÀY:10/06/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:1.250m /315mm/3.968b/3sp=11.904 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.904 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.090 sp(Giao: 11.050 sp) + KH: 40 sp (0.34%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 814 sp (6.84%)=85m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 494 sp (4.15%)=52m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 320 sp(2.69%)=33m=>A.Thi +Mong bế nhăn sp+phạm sp.
PSS này đã hoàn thành.