| Ngày: | 29/07/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200729-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Phú Nhuận |
| Tên hàng |
PHN – Xịt rửa tay JoAhea 100ml |
| Ngày đặt | 29/07/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 06/08/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 06/08/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL |
UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 115 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 1 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc theo file -Khách hàng ký mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn: dạng 2 |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Xanh dương pha + 4 màu góc + Cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị:92mm.
-Bước in đề nghị: 124mm/1sp.
–Dài đề nghị: 620 + 31 = 651 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 5,000 sp /1sp => 5.000 bước x 0.124 = 620 m
-Khấu hao 5%: 250 sp / 1 sp => 250 bước x 0.124 = 31 m
*Chuẩn bị NVL:
1. decal:
– TỒn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 116 mm
+ Dài : 744 m
Đã cập nhật PTT:
Do Khách hàng tăng số lượng từ 5.000 sp -> 10.000 sp.
Đã cập nhật PTT: Thay đổi KT từ (80 x 120)mm -> (80 x 115)mm.
Do khách hàng tăng số lượng và thay đổi kích thước nhãn.
HỦY PHẢN HỒI TRÊN, SỬ DỤNG PHẢN HỒI NÀY:
Nên : * Thông tin NVL, được tính như sau:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 92mm.
-Bước in đề nghị: 119mm/1sp.
–Dài đề nghị: 1.190 + 60 = 1.250 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp /1sp => 10.000 bước x 0.119 = 1.190 m
-Khấu hao 5%: 500 sp / 1 sp => 500 bước x 0.119 = 60 m
*Giao NVL cho SX:
1. decal:
– TỒn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 116 mm
+ Dài : 744 m
+ Khổ : 122 mm
+ Dài : 640 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :119m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,400b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 200807
Ngày GH: 06 / 08 / 2020
SL: 10.200 sp.
*Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 1.384 m
+ SL thu hồi về kho: 111 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 105 m
+ SL sx thực tế: 1.273 m => 10.700 bước => 10.700 sp
KIỂM NGÀY: 06/08/2020
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 1.273m/119mm/10.700b/1sp=10.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.270 sp (Giao: 10.200 sp + KH: 70 sp (0.65%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 430 sp (4.02%)=51m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 310 sp (2.90%)=37m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 120 sp (1.12%)=14m=> A.Thi bế mất+lệch sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.