| Ngày: | 11 / 08 / 2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 200811-003 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Tylocoli 20gam |
| Ngày đặt | 11 / 08 / 2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 17 / 08 / 2020 |
| Ngày đồng ý giao | 17 / 08 / 2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 30.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất . – Tiếp thị duyệt mẫu. -Khách hàng lấy đúng số lượng -KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo cũ, file, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Colidox-plus 20gam_úm gia cầm_02, link: https://dn2net.uk/?p=81191)
1. In:
* Lần 1: In: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 140mm.
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
–Dài đề nghị: 1.669 + 84 = 1.753 m ( 6.563 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 25,000 sp/4sp => 6.250 bước x 0.267 = 1.669 m
-Khấu hao 5%: 1.250 sp / 4 sp => 313 bước x 0.267 = 84 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– TỒn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 2.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– TỒn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
Khách tăng số lượng từ 25.000 sp => 30.000 sp
Đã cập nhật lại PTT.
HỦY PHẢN HỒI TRÊN, SỬ DỤNG PHẢN HỒI NÀY:
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 140mm.
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
–Dài đề nghị: 2.003 + 100 = 2.103 m ( 7.875 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp/4sp => 7.500 bước x 0.267 = 2.003 m
-Khấu hao 5%: 1.500 sp / 4 sp => 375 bước x 0.267 = 100 m
*Giao NVL cho SX: ( giao thêm )
1. Decan:
– TỒn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 580 m
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra PTT: 200811-001 –> 003.
Số PGH: 200818
Ngày GH: 13 / 08 / 2020
SL: 33.800 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.580 m
-SL thu hồi về kho: 280 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 274 m
-SL sx thực tế: 2.300 m => 8.614 bước => 34.456 sp
KIỂM NGÀY: 12/08/2020
– Khách hàng đặt: 30.000 sp.
– VP cung cấp: 2.300m/267mm/8.614b/4sp=34.456 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 34.456 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 33.880 sp (Giao: 33.800 sp + KH: 80 sp (0.23%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 576 sp (1.67%)=38m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 576 sp (1.67%)=38m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– A. Phát kiểm.
– A.Tăng bế.
PSS này đã hoàn thành.