Ngày: | 20/01/2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100119 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Trang Tính |
Tên hàng | TTN – Sữa thanh trùng có đường 970ml |
Ngày đặt | 20-01-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 02-02-2010 |
Ngày đồng ý giao | 02-02-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục AVERY (0227) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH đã đưa, có poor mầu |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã nhận cọc.
Đã làm việc xong với khách hàng về file, thiết kế tiến hành xuất phim.
Vấn đề khổ giấy:
1. Khổ đề nghị: 196mm
2. Bước in đề nghị: 95mm/2 sp.
Đã có phim.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Đã có dao bế.
Phòng máy tiến hành chụp bản
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: chưa ( dao bế mới)
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:trung
2. NGÀY CHỤP:26-1-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:20,1 x 11,5
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 polymer do
Ngày 27/01/2010, phòng máy nhận hộp dụng cụ.
Đồng ý xuất.
Chụp lại một bảng đen.
Lý do: Hư sọc mã vạch (Sơn – Trung kiểm tra).
Số lượng in : 52,000 sp -> in 26,000 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW0227
* Khổ = 20 cm ( Khổ in đề nghị : 196mm )
* Dài = 2,470 m ( Bước in đề nghị : 95mm/2 sp. )
Phim đã có.
Phòng máy tiến hành chụp bản.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:P.V.Duc
2. NGÀY CHỤP:02-02-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:20,5cm X 11cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 polymer do va 1 Tam UV
Con thieu 1 phim den .bi xuoc phim xuat lai
Đồng ý xuất lại các bảng trên, không xuất bảng UV.
Lưu ý: Chụp 3 bảng đạt yêu cầu, xuất lại phim đen dự kiến sáng mai có.
Da chup bang xong.con thieu mot phim den xuat phim lai
Phim đen bị lỗi đã có, yêu cầu chụp trước khi sản xuất.
Phòng máy tiến hành chụp bản .
Đề nghị sau khi chụp bản của lá phim bị lỗi này , bp.TKế kiểm tra và giao hộp dụng cụ cho phòng máy để có thể sắp lên máy in ngay trong ngày hôm nay .
Xin cảm ơn.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:17h-17h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h40
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
*Ngày 3/2/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1.000b—–>17.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:4h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN :17.000b-26.000b2sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
KCS không nhận rỗ hàng chưa thành phẩm của anh Hùng bế tối ngày 04/02/2010. lý do: kcs không có thời gian cắt từng tờ thành phẩm dùm.
Hồng, khi làm việc có vấn đề kô giải quyết đc thì nêu rõ vấn đề và đề nghị các nhân viên quản lý giúp Hồng giải quyết. Ghi như Hồng đã ghi có giải quyết đc vấn đề về việc làm của mình kô?
5/2/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00 MAY BE MOI
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ :8H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:100
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:1000BN
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI :27.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE:96
Ngày 10/02/2010 khách hàng đã thanh toán.
Đã kiểm xong
Số lượng in: 13.050 tờ x4sp = 52.200sp
Số lượng kiểm đạt: 12.928 tờ x4sp = 51.712sp
số lượng kiểm không đạt: 122 tờ x4sp = 488sp, hư 0,93%
Phiếu sai sót:
Kỷ + Hùng + Đức
in lé hư: 34 tờ x4sp= 136sp
Khanh bế: 11.490 tờ x4sp = 45.960sp
Kiểm đạt: 11.483 tờ x4sp = 45.932sp
Kiểm không đạt: 7 tờ x4sp = 2sp, hư 0,06%
Hùng bế: 1.560 tờ x4sp = 6.240sp
Kiểm đạt: 1.500 tờ x4sp = 6.000sp
Kiểm không đạt: 60 tờ x4sp = 240sp, hư 3,84%
PGH:100801
Ngày giao:08/02/10
SL:51700 SP
Sản xuất trả:
– Dao bế:số lượng: 1/1
– Mẫu bế: Khanh – Đạt